Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Hóa học Lớp 8: chọn đáp án đúng (m cần gấp ai nhanh nhất m cho câu trl hay nhất) Câu 19: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng(g) của những lượng

Hóa học Lớp 8: chọn đáp án đúng (m cần gấp ai nhanh nhất m cho câu trl hay nhất)
Câu 19: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng(g) của những lượng chất(mol) sau: 0,25mol H2O, 1,75 mol NaCl, 2,5 mol HCl
A. 4,5g H2­O, 102,375g NaCl, 81,25g HCl
B. 4,5g H2­O, 92,375g NaCl, 91,25g HCl
C. 5,5g H2­O, 102,375g NaCl, 91,25g HCl
D. 4,5g H2­O, 102,375g NaCl, 91,25g HCl
Câu 20: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng(g) của những lượng chất(mol) sau: 0,2 mol Cl, 0,1 mol N2, 0,75 mol Cu, 0,1 molO3
A. 7,1g Cl, 2,8g N2, 48g Cu, 3,2g O3
B. 7,1g Cl, 2,8g N2, 48g Cu, 4,8g O3
C. 7,1g Cl, 2,8g N2, 42g Cu, 3,2g O3
D. 7,1g Cl, 3,8g N2, 48g Cu, 3,2g O3
Câu 21: Số hạt vi mô( nguyên tử, phân tử) có trong 1,5 mol Al,; 0,25 mol O2; 27g H2O; 34,2g C12H22O11 được biểu diễn lần lượt trong 4 dãy sau.Dãy nào tất cả các kết quả đúng?( lấy N=6.1023)
A. 9.1023 ; 1,5.1023 ; 18.1023; 0,6.1023
B. 9.1023 ; 1,5.1023 ; 9.1023; 0,6.1023
C. 9.1023 ; 3.1023 ; 18.1023; 0,6.1023
D. 9.1023 ; 1,5.1023 ; 9.1023; 0,7.1023
Câu 22: Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 0,5 mol NaHCO3 được biểu diễn lần lượt trong 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng?
A. 11,5g Na; 5g H; 6g C; 24g O
B. 11,5g Na; 0,5g H; 0,6g C; 24g O
C. 11,5g Na; 0,5g H; 6g C; 24g O
D. 11,5g Na; 5g H; 0,6g C; 24g O
Câu 23: Thể tích ở đktc của khối lượng các khí được biểu diễn ở 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng với 4g H2, 2,8g N2, 6,4g O2, 22g CO2?
A. 44,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2
B. 44,8 lít H2; 2,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2
C. 4,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2
D. 44,8 lít H2; 2,24 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2
Câu 24: Hai chất khí có thể tích bằng nhau( đo cùng nhệt độ và áp suất) thì:
A. Khối lượng của 2 khí bằng nhau
B. Số mol của 2 khí bằng nhau
C. Số phân tử của 2 khí bằng nhau
D. B, C đúng, giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.

Comments ( 2 )

  1. Lời giải và giải thích chi tiết:
    Câu 19: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng(g) của những lượng chất(mol) sau: 0,25mol H2O, 1,75 mol NaCl, 2,5 mol HCl
    A. 4,5g H2­O, 102,375g NaCl, 81,25g HCl
    B. 4,5g H2­O, 92,375g NaCl, 91,25g HCl
    C. 5,5g H2­O, 102,375g NaCl, 91,25g HCl
    D. 4,5g H2­O, 102,375g NaCl, 91,25g HCl
    ___________________________________________
    * Giải Thích *
    m_{H_2O} =0,25 . 18 = 4,5g
    m_{NaCl} = 1,75 . 40 = 102,375g
    m_{HCl} = 2,5 . 36,5 = 91,25g
    Câu 20: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng(g) của những lượng chất(mol) sau: 0,2 mol Cl, 0,1 mol N2, 0,75 mol Cu, 0,1 molO3
    A. 7,1g Cl, 2,8g N2, 48g Cu, 3,2g O3
    B. 7,1g Cl, 2,8g N2, 48g Cu, 4,8g O3
    C. 7,1g Cl, 2,8g N2, 42g Cu, 3,2g O3
    D. 7,1g Cl, 3,8g N2, 48g Cu, 3,2g O3
    ____________________________________________
    * Giải Thích *
    m_{Cl} = 0,2 . 35,5 = 7,1g
    m_{N_2} = 0,1 . 28 = 2,8g
    m_{Cu} = 0,75 . 64 = 48g
    m_{O_3} = 0,1 . 48 = 4,8g
    Câu 21: Số hạt vi mô( nguyên tử, phân tử) có trong 1,5 mol Al,; 0,25 mol O2; 27g H2O; 34,2g C12H22O11 được biểu diễn lần lượt trong 4 dãy sau.Dãy nào tất cả các kết quả đúng?( lấy N=6.1023)
    A. 9.1023 ; 1,5.1023 ; 18.1023; 0,6.1023
    B. 9.1023 ; 1,5.1023 ; 9.1023; 0,6.1023
    C. 9.1023 ; 3.1023 ; 18.1023; 0,6.1023
    D. 9.1023 ; 1,5.1023 ; 9.1023; 0,7.1023
    _______________________________________
    * Giải Thích *
    N_{Al} = 1,5 . 6.10^{23} = 9.10^{23}
    N_{O_2} = 0,25 . 6.10^{23} = 1,5.10^{23}
    n_{H_2O} = {27}/{18} = 1,5 mol
    =>N_{H_2O} = 1,5 . 6.10^{23} = 9.10^{23}
    n_{C_{12}H_{22}O_{11}} = {34,2}/{342} = 0,1 mol
    N_{C_{12}H_{22}O_{11}} = 0,1 . 6.10^{23} = 0,6.10^{23}
    Câu 22: Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 0,5 mol NaHCO3 được biểu diễn lần lượt trong 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng?
    A. 11,5g Na; 5g H; 6g C; 24g O
    B. 11,5g Na; 0,5g H; 0,6g C; 24g O
    C. 11,5g Na; 0,5g H; 6g C; 24g O
    D. 11,5g Na; 5g H; 0,6g C; 24g O
    _______________________________________
    * Giải Thích *
    m_{Na} = 0,5 . 23 = 11,5g
    m_{H} = 0,5 . 1 = 0,5g
    m_{C} = 0,5 . 12 = 6g
    m_O = 0,5 . 48 = 24g
    Câu 23: Thể tích ở đktc của khối lượng các khí được biểu diễn ở 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng với 4g H2, 2,8g N2, 6,4g O2, 22g CO2?
    A. 44,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2
    B. 44,8 lít H2; 2,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2
    C. 4,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2
    D. 44,8 lít H2; 2,24 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2
    _______________________________________________
    * Giải Thích*
    n_{H_2} = 4/2 = 2 mol
    V_{H_2} = 2 . 22,4 = 44,8l
    n_{N_2} = {2,8}/{28} = 0,1 mol
    V_{N_2} = 0,1 . 22,4 = 2,24l
    n_{O_2} = {6,4}/{32} = 0,2 mol
    V_{O_2} = 0,2 .22,4 = 4,48l
    n_{CO_2} ={22}/{44} = 0,5 mol
    V_{CO_2} = 0,5 . 22,4 = 11,2l
    Câu 24: Hai chất khí có thể tích bằng nhau( đo cùng nhệt độ và áp suất) thì:
    A. Khối lượng của 2 khí bằng nhau
    B. Số mol của 2 khí bằng nhau
    C. Số phân tử của 2 khí bằng nhau
    D. B, C đúng

  2. 19.D
    D. 4,5g H2­O, 102,375g NaCl, 91,25g HCl
    20.B
    B. 7,1g Cl, 2,8g N2, 48g Cu, 4,8g O3
    21.C
    C. 11,5g Na; 0,5g H; 6g C; 24g O
    22.A
    A. 11,5g Na; 5g H; 6g C; 24g O
     23.D
    D. 44,8 lít H2; 2,24 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2
    24.D
    B, C đúng

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

About Nhi