Toán Lớp 8: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) xy – 4x b) x 2 + 2xy + y 2 – 9 c) (4x 2 + 1) 2 + 8
Giải đáp+Lời giải và giải thích chi tiết: $a)^{}$ $xy-4x^{}$ $=x(y-4)^{}$ $b)^{}$ $x^2+2xy+y^2-9^{}$ $=(x^2+2xy+y^2)-9^{}$ $=(x+y)^2-3^{2}$ $=(x+y+3)(x+y-3)^{}$ -> Áp dụng hđt số 1: $(a+b)^2=a^2+2ab+b^{2}$ -> Áp dụng hđt số 3: $a^2-b^2=(a+b)(a-b)^{}$ câu c bạn xem có sai đề ko ạ
a)xy-4x=x(y-4)=> Nhóm hạng tử, đặt nhân tử chungb)x^2 + 2xy+y^2 -9=(x²+2xy+y²)-9– Áp dụng hằng đẳng thức số $1$ : (A+B)²=A²+2AB+B²=(x+y)²-3²– Áp dụng hằng đẳng thức số $3$ : A²-B²=(A-B)(A+B)=(x+y-3)(x+y+3)c)(4x²+1)²+8=(4x²+1)(4x²+1)+8=4x²(4x²+1)+1(4x²+1)+8=16x⁴+4x²+4x²+1+8=16x⁴+8x²+9=16x^4 +16x^3 +12x^2 -16x^3 -16x^2 -12x+12x^2 +12x+9=4x^2 (4x^2 +4x +3)-4x(4x^2 +4x +3) +3(4x^2 +4x+3)=(4x^2 -4x+3)(4x^2 +4x+3)=> Áp dụng phương pháp: Tách hạng tử, nhóm hạng tử, đặt nhân tử chung
=x(y-4)
=> Nhóm hạng tử, đặt nhân tử chung
b)x^2 + 2xy+y^2 -9
=(x²+2xy+y²)-9
– Áp dụng hằng đẳng thức số $1$ : (A+B)²=A²+2AB+B²
=(x+y)²-3²
– Áp dụng hằng đẳng thức số $3$ : A²-B²=(A-B)(A+B)
=(x+y-3)(x+y+3)
c)(4x²+1)²+8
=(4x²+1)(4x²+1)+8
=4x²(4x²+1)+1(4x²+1)+8
=16x⁴+4x²+4x²+1+8
=16x⁴+8x²+9
=16x^4 +16x^3 +12x^2 -16x^3 -16x^2 -12x+12x^2 +12x+9
=4x^2 (4x^2 +4x +3)-4x(4x^2 +4x +3) +3(4x^2 +4x+3)
=(4x^2 -4x+3)(4x^2 +4x+3)
=> Áp dụng phương pháp: Tách hạng tử, nhóm hạng tử, đặt nhân tử chung