Toán Lớp 8: Phân tích đa thức các đa thức sau thành nhân tử: a.x ³-3x ²-4x+12 b.x ³+xy ²-16x+2x ²y c.x ³-3x ²-4(x-3)
a,x^3 – 3x^2 – 4x + 12 =x^2(x-3)-4(x-3) =(x-3)(x^2 – 4) =(x-3)(x-2)(x+2) hđt a^2 – b^2 = (a-b)(a+b) b) x^3+xy^2−16x+2x^2y =x^3+xy^2-16x+2x^2y =x(x^2+y^2−16+2xy) =x[(x^2+2xy+y^2)−4] =x[(x+y)^2−2^2] =x(x+y+2)(x+y−2) c) x^3−3x^2−4(x−3) =x^2(x−3)−4(x−3) =(x^2−4)(x−3) =(x−2)(x+2)(x−3)
Giải đáp+Lời giải và giải thích chi tiết: a) x^3-3x^2-4x+12 =x^2(x-3)-4(x-3) =(x^2-4)(x-3) =(x-2)(x+2)(x-3) b) x^3+xy^2-16x+2x^2y =x(x^2+y^2-16+2xy) =x[(x^2+2xy+y^2)-4] =x[(x+y)^2-2^2] =x(x+y+2)(x+y-2) c) x^3-3x^2-4(x-3) =x^2(x-3)-4(x-3) =(x^2-4)(x-3) =(x-2)(x+2)(x-3)
0 bình luận về “Toán Lớp 8: Phân tích đa thức các đa thức sau thành nhân tử: a.x ³-3x ²-4x+12 b.x ³+xy ²-16x+2x ²y c.x ³-3x ²-4(x-3)”