Toán Lớp 8: bài này rất dể Câu 2. a) Chứng minh: (ac + bd)2 + (ad – bc)2 = (a2 + b2)(c2 + d2) b) Chứng minh bất dẳng thức Bunhiacôpxki: (ac + bd)2

By Hải Phượng

Toán Lớp 8: bài này rất dể
Câu 2.
a) Chứng minh: (ac + bd)2 + (ad – bc)2 = (a2 + b2)(c2 + d2)
b) Chứng minh bất dẳng thức Bunhiacôpxki: (ac + bd)2 ≤ (a2 + b2)(c2 + d2)

0 bình luận về “Toán Lớp 8: bài này rất dể Câu 2. a) Chứng minh: (ac + bd)2 + (ad – bc)2 = (a2 + b2)(c2 + d2) b) Chứng minh bất dẳng thức Bunhiacôpxki: (ac + bd)2”

  1. $\\$
    a,
    giả sử (ac+bd)^2+(ad-bc)^2=(a^2+b^2)(c^2+d^2)(1)
    <=>(ac+bd)^2+(ad-bc)^2 = a^2c^2 +a^2d^2 + b^2c^2+b^2d^2
    <=>(ac+bd)^2+(ad-bc)^2=(a^2c^2 +2acbd + b^2d^2) + (a^2d^2-2adbc + b^2c^2)
    <=>(ac+bd)^2 +(ad-bc)^2=(ac+bd)^2 + (ad-bc)^2 (Luôn đúng)
    Thật vậy (1) được chứng minh.
    b,
    giả sử (ac+bd)^2\le (a^2+b^2)(c^2+d^2)(1)
    <=> (ac+bd)^2\le a^2c^2 +a^2d^2 + b^2c^2+b^2d^2
    <=>(ac+bd)^2\le (a^2c^2 +2acbd + b^2d^2) + (a^2d^2-2adbc + b^2c^2)
    <=>(ac+bd)^2\le (ac+bd)^2 + (ad-bc)^2 
    <=> (ac+bd)^2 + (ad-bc)^2 – (ac+bd)^2\ge 0
    <=> (ad-bc)^2\ge 0 (Luôn đúng)
    Thật vậy (1) được chứng minh
    Dấu “=” xảy ra khi :
    (ad-bc)^2=0
    <=>ad-bc=0
    <=>ad=bc
    <=>a/b=c/d
     

    Trả lời
  2. Giải đáp+Lời giải và giải thích chi tiết:
    a) Xét VT=(ac+bd)^2+(ad-bc)^2
    =(ac)^2+2acbd+(bd)^2+(ad)^2-2adbc+(bc)^2
    =a^2c^2+2abcd+b^2d^2+a^2d^2-2abcd+b^2c^2
    =a^2c^2+b^2d^2+a^2d^2+b^2c^2
    =(a^2c^2+a^2d^2)+(b^2d^2+b^2c^2)
    =a^2(c^2+d^2)+b^2(c^2+d^2)
    =(a^2+b^2)(c^2+d^2)
    =VP
    Vậy (ac+bd)^2+(ad-bc)^2=(a^2+b^2)(c^2+d^2) (đpcm)
    b) (ac+bd)^2<=(a^2+b^2)(c^2+d^2)
    <=> (ac)^2+2acbd+(bd)^2 <= a^2(c^2+d^2)+b^2(c^2+d^2)
    <=> a^2c^2+2abcd+b^2d^2 <=a^2c^2+a^2d^2+b^2c^2+b^2d^2
    <=> 2abcd <= a^2d^2+b^2c^2
    <=> a^2d^2-2abcd+b^2c^2 >=0
    <=> (ad)^2-2adbc+(bc)^2 >=0
    <=> (ad-bc)^2 >=0 (luôn đúng)
    Vậy (ac+bd)^2<=(a^2+b^2)(c^2+d^2) (đpcm)

    Trả lời

Viết một bình luận