Toán Lớp 6: Cho bốn tập hợp: A = {x ∈ N| x chẵn và x < 10}, B = {x ∈ N | x chẵn và x ≤ 10}, C = {x ∈ N* | x chẵn và x < 10} và D = {x ∈ N* | x chẵn

Toán Lớp 6: Cho bốn tập hợp: A = {x ∈ N| x chẵn và x < 10}, B = {x ∈ N | x chẵn và x ≤ 10}, C = {x ∈ N* | x chẵn và x < 10} và D = {x ∈ N* | x chẵn và x ≤ 10}. Hãy mô tả các tập hợp đó bằng cách liệt kê các phần tử của chúng.

TRẢ LỜI

  1. Giải đáp:
    A = {0; 2; 4; 6; 8}.
    B = {0; 2; 4; 6; 8; 10}.
    C = {2; 4; 6; 8}.
    D = {2; 4; 6; 8; 10}.
    Lời giải và giải thích chi tiết:
    +) A = {x ∈ N | x chẵn và x < 10}
    Các số tự nhiên x chẵn và nhỏ hơn 10 là: 0; 2; 4; 6; 8
    Vì x ∈ A do đó: A = {0; 2; 4; 6; 8}.
    +) B = {x ∈ N | x chẵn và x  ≤ 10}
    Các số tự nhiên x chẵn và nhỏ hơn hoặc bằng 10 là: 0; 2; 4; 6; 8; 10
    Vì x ∈ B do đó: B = {0; 2; 4; 6; 8; 10}.
    +) C = {x ∈ N* | x chẵn và x < 10}
    Các số tự nhiên x chẵn khác 0 và nhỏ hơn 10 là: 2; 4; 6; 8
    Vì x ∈ C do đó: C = {2; 4; 6; 8}.
    +) D = {x ∈ N* | x chẵn và x ≤  10}
    Các số tự nhiên x chẵn khác 0 và nhỏ hơn hoặc bằng 10 là: 2; 4; 6; 8; 10 
    Vì x ∈ D do đó: D = {2; 4; 6; 8; 10}.

    Trả lời
  2. $\text{Trả lời}$
    $+)$ Các số tự nhiên nhỏ hơn 10 là :
    $\text{0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}$
    $-)$ Các số chẵn trong các số tự nhiên nhỏ hơn 10 là : 0,2,4,6,8
    $⇒$ A = {0;2;4;6;8}.
    $⇒$ B = {0;2;4;6;8;10}.
    $*$ Ở tập hợp B có thêm số 10 vì đề bài cho biết x chẵn và ≤ 10
    $*$ Dấu ≤ ở đây là bé hơn hoặc bằng 10 
    $*$ Lưu ý : x ∈ N
    $+)$ Các số tự nhiên chẵn khác 0 và nhỏ hơn 10(tức x ∈ N*) là : 2;4;6;8
    $⇒$ C = {2; 4; 6; 8}.
    $+)$ Các số tự nhiên chẵn khác 0 và bé hơn hoặc bằng 10 (tức x ∈ N* và ≤ 10) là : $2; 4; 6; 8; 10$
    $⇒$ D = {2; 4; 6; 8; 10}.
    $\text{#Pandola}$

    Trả lời

Viết một bình luận