Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Toán Lớp 6: Câu 1. Cho tập hợp A = . Cách viết nào sau đây là đúng? A. B. 3 A C. 7 A D. 7 A Câu 2. Số nào sau đây chia hết cho cả 2

Toán Lớp 6: Câu 1. Cho tập hợp A = . Cách viết nào sau đây là đúng?
A. B.
3 A
C.
7 A
D.
7 A
Câu 2. Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3?
A. 32 B. 42 C. 52 D. 62
Câu 3. Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30?
A. 8 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 4. Kết quả của phép tính 55
.53
là:
A. 515 B. 58
C. 2515 D. 108
Câu 5. Kết quả đúng của phép tính 24
.13 – 12.16 là:
A. 0 B. 1 C. 16 D. – 8
Câu 6. Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 77 B. 57 C. 17 D. 9
Câu 7. Số nguyên tố a nào dưới đây sao cho a + 2 và a + 4 cũng là số nguyên tố :
A. 3 B. 5 C. 7 D. 11
Câu 8. Kết quả của phép tính 34
: 3 + 23
: 22
là:
A. 2 B. 8 C. 11 D. 29
Câu 9. Ước chung lớn nhất của 36; 60; 72 là:
A. 23
.32 B. 22
.3 C. 23
.5.5 D. 23
.5
Câu 10. Bội chung nhỏ nhất của 10; 14; 16 là:
A. 24
.5.7 B. 2.5.7 C. 24 D. 5.7
Câu 11. Kết quả của phép tính (-13) + (-28) là:
A. – 41 B. – 31 C. 41 D. 15
Câu 12. Kết quả của phép tính 5 – (6 – 8) là:
A. – 9 B. -7 C. 7 D. 3
Câu 13. Cho tập hợp A = . Số phần tử của tập hợp A là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 14. Tổng các số nguyên x thoả mãn – 10 < x < 13 là: A. 33 B. 47 C. 23 D. 46 Câu 15: Khẳng định nào sau đây là SAI ? A. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau B. Hai góc kề một đáy của hình thang cân bằng nhau C. Trong hình thoi các góc đối không bằng nhau D. Trong hình chữ nhật, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. Câu 16: Chọn câu trả lời SAI : A. Hình chữ nhật có độ dài hai đường chéo bằng nhau. B. Hình thoi có độ dài các cạnh bằng nhau. C. Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau. D. Hình bình hành có 4 góc vuông Câu 17: Chọn câu trả lời đúng: A. Hình thang cân có độ dài các cạnh bằng nhau B. Hình thang cân có hai góc kề một cạnh bên bằng nhau. C. Hình thang cân có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường D. Hình thang cân có hai cạnh đáy song song. Câu 18: Số hình thang cân có trong hình vẽ bên là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 19: Chu vi của một hình thang cân có độ dài đáy nhỏ bằng độ dài cạnh bên bằng 5cm là: A. 20cm B. 25cm C. 15cm D. Không tính được Câu 20: Diện tích của một hình thang cân có độ dài đáy bé bằng 8cm, đáy lớn bằng 12cm và chiều cao bằng 5cm là: A. 25 cm2 B. 480 cm2 C. 101 cm2 D. 50 cm2

Comments ( 1 )

  1. Giải đáp:Câu 1:…,Câu 2: B, Câu 3: D,Câu 4: Có đáp án nào là 2915 ko,Câu 5: 120, Câu 6: C,Câu 7: A
     

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )