Toán Lớp 6: Câu 11: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử đều là số nguyên tố? A. {1;3;5;7;11}. B. {3;5;7;11;29}. C. {3;5;7;11;111}. D.

Toán Lớp 6: Câu 11: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử đều là số nguyên tố?
A. {1;3;5;7;11}. B. {3;5;7;11;29}. C. {3;5;7;11;111}. D. {0;3;5;7;13}.
Câu 12: Tìm ước chung của 9 và 15
A. {1;3} . B. {0;3} . C. {1;5}. D. {1;3;9} .
Câu 13: Tìm ƯCLN(16;32;112) ?
A. 4. B. 8. C. 16. D. 32.
Câu 14: Số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn 90 a và 135 a là:
A. 15. B. 30. C. 45. D. 60.
Câu 15: Trong hai số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau?
A. 2 và 6. B. 3 và 10. C. 6 và 9. D. 15 và 33.
Câu 16: Tìm số tự nhiên x , biết rằng 160 x ; 360 x và 10 20   x :
A. x = 6 . B. x = 9 . C. x =18. D. x = 36 .
Câu 17: Một đội ý tế có 36 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để các bác
sĩ cũng như các y tá được chia đều vào mỗi tổ?
A. 36. B. 18. C. 9. D. 6.
Câu 18: Cho a b c =  =  = 2 3; 3 5 ; 2.5 3 2 2 . Khi đó UCLN a b c ( , , ) là:
A. 2 .3.5 3 . B. 1. C. 2 3 5 3 2 2   . D. 30.
Câu 19: Cho số A =  5 13 .17 4 2 . Số các ước của A là:
A. 3. B. 7. C. 15. D. 30.
Câu 20: BCNN (40;28;140) là:
A. 140. B. 280. C. 420. D. 560.

0 bình luận về “Toán Lớp 6: Câu 11: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử đều là số nguyên tố? A. {1;3;5;7;11}. B. {3;5;7;11;29}. C. {3;5;7;11;111}. D.”

Viết một bình luận