Toán Lớp 5: Bài 1. Tìm một số có hai chữ số, biết rằng nếu thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số đó thì được một số có ba chữ số và gấp 9 lần số ban đầu.
Bài 2. Phải cần ít nhất bao nhiêu chữ số 8 để tạo thành các số có tổng bằng 1000?
Bài 3. Một hình chữ nhật có chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Nếu mỗi chiều tăng thêm 1m thì được hình chữ nhật mới có diện tích tăng thêm 26m2. Tính chu vi hình chữ nhật ban đầu.
Bài 4. Bác Tư thu hoạch xoài và cho vào hộp mang đi bán. Nếu mỗi hộp chứa 10 quả thì còn thừa 8 quả, còn mỗi hộp chứa 12 quả thì thiếu 4 quả. Hỏi số xoài là bao nhiêu quả, biết số xoài của bác Tư nhiều hơn 200 và ít hơn 300 quả?
Bài 5. Một số được viết bằng 2006 chữ số 7. Hỏi phải cộng thêm vào số đó ít nhất bao nhiêu đơn vị để được một số chia hết cho 63?
Bài 6. Cô Thu trước khi đi làm đặt lên bàn một hộp bánh và dặn ba người con của mình: Khi đi học về mỗi con lấy một phần ba số bánh. Hoa về đầu tiên và lấy đi một phần ba số bánh. Hùng về lại lấy một phần ba số bánh còn lại trong hộp ăn. Mai về sau cùng cũng lấy một phần ba số bánh mà nó thấy. Hỏi hộp bánh có bao nhiêu cái, biết số bánh trong hộp còn lại là 8 cái?
Bài 7. Trong các số tự nhiên từ 100 đến 10000 có bao nhiêu số mà trong cách viết của chúng có đúng 3 chữ số như nhau? Vì sao?
Leave a reply
About Lan Phương
Related Posts
Toán Lớp 5: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, nếu tăng chiều rộng 10m và giảm chiều dài 10m thì diện tích khu gườn tăng t
Toán Lớp 5: Bài 1.Một xưởng dệt được 732m vải hoa chiếm 91,5% tổng số vải xưởng đó đã dệt. Hỏi xưởng đó đã dệt được bao nhiêu mét vải? (0.5 Points)
Toán Lớp 8: a, 3x^3 – 6x^2 -6x +12 =0 b, 8x^3 -8x^2 – 4x + 1=0
Toán Lớp 5: Số nhỏ nhất trong các số đo khối lượng 1,512kg, 1,5kg, 1kg51dag, 15dag5g là
Toán Lớp 5: Số nhỏ nhất trong các số đo khối lượng 1,512kg, 1,5kg, 1kg51dag, 15dag5g là giúp mik với, gấp lm
Comments ( 2 )
a) 4, 785 < 4,875
1,79 = 1,7900
72,99 > 72,98
b) 24,518 < 24,52
90, 051 > 90, 015
8,101 = 8,1010
c) 75,383 < 75,384
81,02 > 81,018
5/100 < 0,05
d) 67 > 66,999
1952,8 = 1952,80
8/100 < 0,800
Bài 2:
a) 7,925; 9,725; 9,75; 9,752
b) 86,077; 86,707; 86,77; 87,67
Bài 3:
a) 0,015; 0,01; 0,008; 0,007
b)
Bài 4:
a) Vì 2,9 < x < 3,5 nên x = 3
b) Vì 3,25 < x < 5,05 nên x = 4
c) Vì x < 3,008 nên x = 0; x = 1; x = 2 hoặc x = 3
Bài 5: Vì và nên
Các phân số thập phân có tử số có 2 chữ số thỏa mãn là:
Vậy các số thập phân cần tìm là: 8,1; 8,2; 8,3; 8,4; 8,5; 8,6; 8,7; 8,8; 8,9
Bài 6: 0,11; 0,12; 0,13; 0,14; 0,15; 0,16; 0,17; 0,18; 0,19
Bài 7: x = 19 và y = 20
Bài 8: x = 16 và y = 18
Bài 9: x = 11
Bài 10: x = 8
Bài 11:
a) x = 8b) x = 2
a) 4, 785 < 4,875
1,79 = 1,7900
72,99 > 72,98
b) 24,518 < 24,52
90, 051 > 90, 015
8,101 = 8,1010
c) 75,383 < 75,384
81,02 > 81,018
5/100 < 0,05
d) 67 > 66,999
1952,8 = 1952,80
8/100 < 0,800
Bài 2:
a) 7,925; 9,725; 9,75; 9,752
b) 86,077; 86,707; 86,77; 87,67
Bài 3:
a) 0,015; 0,01; 0,008; 0,007
b)
Bài 4:
a) Vì 2,9 < x < 3,5 nên x = 3
b) Vì 3,25 < x < 5,05 nên x = 4
c) Vì x < 3,008 nên x = 0; x = 1; x = 2 hoặc x = 3
Bài 5: Vì và nên
Các phân số thập phân có tử số có 2 chữ số thỏa mãn là
Bài 6: 0,11; 0,12; 0,13; 0,14; 0,15; 0,16; 0,17; 0,18; 0,19
Bài 7: x = 19 và y = 20
Bài 8: x = 16 và y = 18
Bài 9: x = 11
Bài 10: x = 8
Bài 11:
a) x = 8b) x = 2
@nguyenlinh200547