Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Hóa học Lớp 9: Viết 60 công thức hóa học và đọc tên

Hóa học Lớp 9: Viết 60 công thức hóa học và đọc tên, giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.

Comments ( 2 )

  1. 1. H2O: nước
    2. Al2O3: nhôm clorua
    3. FeCl2: sắt (II) clorua
    4. FeCl3: sắt (III) clorua
    5. HCl: axit clohidric
    6. BaO: bari oxit
    7. KNO3: kali nitrat
    8. CaCl2: canxi clorua
    9. HNO3: Axit nitric
    10. Fe2(SO4)3: sắt (III) sunfat
    11. BaSO4: bari sunfat
    12. BaCO3: bari cacbonat
    13. H2S: axit sunfuhidric
    14. NaOH: natri hidroxit
    15. LiOH: liti hidroxit
    16. H3PO4: axit photphoric
    17. HgS: thủy ngân (II) sunfua
    18. NO2: nitơ (IV) oxit
    19. AgNO3: bạc nitrat
    20. CO2: canxi đioxit
    21. SO3: lưu huỳnh trioxit
    22. SO2: lưu huỳnh đioxit
    23. P2O5: điphotpho pentaoxit
    24. N2O5: đinitơ pentaoxit
    25. CaCO3: canxi cacbonat
    26. H2SO3: axit sunfurơ
    27. NaSO4: natri sunfat
    28. H2SO4 loãng: axit sunfuric loãng
    29. Cu(OH)2: đồng (II) hidroxit
    30. ZnSO4: kẽm sunfat
    31. C12H22O11: mantozơ
    32. C12H22O12: axit lactobionic
    33. (CH3COO)2Ca :canxi acetat
    34. (NH2)2CO: ure
    35. (NH4)2Cr2O7: amoni cromat
    36. (NH4)2SO4: amoni sunfat
    37. (NH4)3PO4: amoni photphat
    38. AgBr: bạc bromua
    39. AlCO3: nhôm cacbonat
    40. Al2S3: nhôm sunfua
    41. AlN: nhôm nitrat
    42. C2H2: axetilen
    43. C2H4Br2: etyl bromua
    44. KNO2: kali nitrit
    45. NH4NO3: amoni nitrat
    46. K2SO4: kali sunfat
    47. (NH4)2HPO4: điamoni hidrophotphat
    48. Ca3(PO4)2: canxi photphat
    49. Ca(H2PO4)2: canxi dihidrophotphat
    50. NaCl: natri clorua
    51. CO: cacbon oxit
    52. NaHCO3: natri hidrocacbonat
    53. MgCO3: magie cacbonat
    54. SiO2: silic đioxit
    55. Na2SiO3: natri silicat
    56. Na2SiF6: natri hexaflorosiliat
    57. SiF4: silic tetraflorua
    58. C4H10: butan
    59. C10H22: đecan
    60. CH4: metan

  2. Giải đáp:
     
    Lời giải và giải thích chi tiết:
     1.SO2: lưu huỳnh đioxit
    2.CO2:cacbon đioxit
    3.P2O5: điphotphopentaoxit
    4.CuO: đồng (II) oxit
    5.CaO: canxi oxit
    6.Fe2O3: sắt (III) oxit
    7.FeO:sắt (II) oxit
    8.Fe3O4 : oxit sắt từ
    9.H2SO4: axit sunfuric
    10.H2SO3 : axit sunfurơ
    11.HNO3: axit nitric
    12.Ca(OH)2: canxi hiđroxit (nc vôi trong )
    13.Ba(OH)2: bari hiđroxit
    14.KOH: kali hiđroxit
    15.NaOH : natri hiđroxit
    16.Fe(OH)2 : sắt (II) hiđroxit
    17.Fe(OH)3 : sắt (III) hiđroxit
    18.Mg(OH)2 : magie hiđroxit
    19.Cu(OH)2 : đồng (II) hiđroxit
    20.Al(OH)3: nhôm hiđroxit
    21.HF: axit flohiđric
    22.HCl: axit clohiđric
    23.H3PO4:  axit photphoric
    24.H2CO3 : axit cacbonic
    25.HBr: axit bromhiđric
    26.H2S: axit sunfuhiđric
    27.NaCl : natri clorua
    28.BaCl2 : bari clorua
    29.CaCl2 : canxi clorua
    30.KCl : kali clorua
    31.MgCl2 : magie clorua
    32.FeCl2 : sắt (II) clorua
    33.FeCl3 : sắt (III) clorua
    34.AlCl3 : nhôm clorua
    35.ZnCl2 : kẽm clorua
    36.AgCl : bạc  clorua
    37.CuCl2 : đồng (II) clorua
    38.Al2(SO4)3: nhôm sunfat
    39.BaSO4: bari sunfat
    40.CaSO4 : canxi sunfat
    41.Na2SO4: natri sunfat
    42.CuSO4 : đồng (II) sunfat
    43.K2SO4 : kali sunfat
    44.MgSO4: magie sunfat
    45.Fe2(SO4)3 : sắt (III) sunfat
    46.FeSO4 : sắt (II) sunfat
    47.AgNO3: bạc nitrat 
    48.Fe(NO3)3 : sắt (III) nitrat 
    49.Fe(NO3)2 : sắt (II) nitrat 
    50.Cu(NO3)2 : đồng (II) nitrat 
    51.Na2CO3 : natri cacbonat
    52.KHCO3: kali hiđrocacbonat
    53.NaH2PO4: natri đihiđrophotphat
    54.K3PO4: kali photphat
    55.Na3PO4 : natri photphat
    56.CaCO3: canxi cacbonat
    57.BaCO3 : bari cacbonat
    58.NH4NO3 : amoni nitrat
    59.KNO3 : kali nitrat
    60.NaAlO2 : natri alomominat

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )