Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Hóa học Lớp 9: Hoàn thành PTPU sau : a) Fe +O2–> Na+CL2 –> Fe+CL2–> Fe+ S –> b) …+AgNO2 –>Cu(NO3)2 +Ag Fe+CUSO4 –> c) Fe +HC

Hóa học Lớp 9: Hoàn thành PTPU sau :
a) Fe +O2–>
Na+CL2 –>
Fe+CL2–>
Fe+ S –>
b) …+AgNO2 –>Cu(NO3)2 +Ag
Fe+CUSO4 –>
c) Fe +HCL–>
Cho biết kim loại có những tính chất hóa học nào?, giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.

Comments ( 2 )

  1. Giải đáp:
     
    Lời giải và giải thích chi tiết:
    a) 3Fe +2O2–>Fe3O4
    2Na+CL2 –>2NaCl
    2Fe+3CL2–>2FeCl3
    Fe+ S –>FeS
    b) Cu +2AgNO3 –>Cu(NO3)2 +2Ag
    Fe+CuSO4 –>FeSO4+Cu
    c) Fe +HCL–>FeCl2+H2
    tính chất hóa học của kim loại : 
    +tác dụng vs phi kim : tác dụng với oxi tạo ra oxit, tác dụng với phi kim khác (S,Cl2…) tạo ra muối
    +tác dụng vs dd muối tạo ra muối mới và kim loại mới
    +tác dụng vs axit tạo ra muối và giải phóng khí hiđro

  2. a)3Fe+2O2Fe3O4 
    Cl2+2Na→2NaCl
    2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
    Fe + S → FeS
    b) Cu+3AgNO2 –>Cu(NO3)2 +3Ag
    Fe+CUSO4 –>Cu+FeSO4
    c) Fe +HCL–>FeCl2+H2
    Tính chất hóa học của kim loại
    1. Tác dụng với phi kim
    a) Tác dụng với oxi: Hầu hết kim loại (trừ Au, Pt, Ag,…) tác dụng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao, tạo thành oxit.
    b) Tác dụng với phi kim khác (Cl,S,…): Nhiều kim loại tác dụng với nhiều phi kim, tạo thành muối.
    2. Tác dụng với dung dịch axit
    Nhiều kim loại tác dụng với dung dịch axit (HCl,…) tạo thành muối và H2.
    3. Tác dụng với dung dịch muối
    Kim loại hoạt động mạnh hơn (trừ Na, K, Ba,…) tác dụng với muối của kim loại yếu hơn, tạo thành muối và kim loại mới.
    CHÚC BẠN HỌC TỐT❤❤❤

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )