Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Hóa học Lớp 8: Lập PTHH của các phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng: a) Na + O2 => 2Na2

Hóa học Lớp 8: Lập PTHH của các phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng: a) Na + O2 —> 2Na2O
b) FeO + O2 —> 2Fe2O3
c) Fe + HCl —> FeCl2 + H2
d) Na2O + H2SO4 —> Na2SO4 + H2O
e) NaOH + CuSO4 —> Cu(OH)2 + Na2SO4
f) Na2CO3 + Ca(OH)2 —> CaCO3 + NaOH
g) Fe(OH)3 —> Fe2O3 + H2O
h) CaO + HNO3 —> Ca(NO3)2 + H2O
i) Fe(OH)x + H2SO4 —> Fe2(SO4)x + H2O, giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.

Comments ( 2 )

  1. a) 2Na + O2 —> 2Na2O
    b) 4FeO + O2 —> 2Fe2O3
    c) Fe + 2HCl —> FeCl2 + H2
    d) Na2O + H2SO4 —> Na2SO4 + H2O
    e) 2NaOH + CuSO4 —> Cu(OH)2 + Na2SO4
    f) Na2CO3 + Ca(OH)2 —> CaCO3 + 2NaOH
    g) 2Fe(OH)3 —> Fe2O3 + 3H2O
    h) CaO + 2HNO3 —> Ca(NO3)2 + H2O
    i) 2Fe(OH)x + 2xH2SO4 —> 2Fe2(SO4)x + 2xH2O
     

  2. a) 4Na + O2 —> 2Na2O | Tỉ lệ: 4 : 1 : 2
    b) 4FeO + O2 —> 2Fe2O3 | Tỉ lệ: 4 : 1 : 2
    c) Fe + 2HCl —> FeCl2 + H2 | Tỉ lệ: 1 : 2 : 1 : 1
    d) Na2O + H2SO4 —> Na2SO4 + H2O | Tỉ lệ: 1 : 1 : 1 : 1
    e) 2NaOH + CuSO4 —> Cu(OH)2 + Na2SO4 | Tỉ lệ: 2 : 1 : 1 : 1
    f) Na2CO3 + Ca(OH)2 —> CaCO3 + 2NaOH | Tỉ lệ: 1 : 1 : 1 : 2
    g) 2Fe(OH)3 —> Fe2O3 + 3H2O | Tỉ lệ: 2 : 1 : 3
    h) CaO + 2HNO3 —> Ca(NO3)2 + H2O | Tỉ lệ: 1 : 2 : 1 : 1
    i) 2Fe(OH)x + xH2SO4 —> Fe2(SO4)x + 2H2O | Tỉ lệ: 2 : x : 1 : 2

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

About Quỳnh