Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Hóa học Lớp 8: Câu 4: Cho phương trình hóa học sau: C + O2 t°→ CO2. Tỉ lệ về thể tích khí O2 và CO2 lần lượt là: A. 1 : 2 B. 2 : 1 C. 1 : 1 D. 1 : 4

Hóa học Lớp 8: Câu 4: Cho phương trình hóa học sau: C + O2 t°→ CO2. Tỉ lệ về thể tích khí O2 và CO2 lần lượt là:
A. 1 : 2 B. 2 : 1 C. 1 : 1 D. 1 : 4
Câu 5: Khí nào nhẹ nhất trong các khí sau:
A. Khí Metan (CH4) B. Khí Nitơ (N2)
C. Khí Cacbon oxit (CO) D. Khí Hiđro (H2)
Câu 6: Cho các khẳng định sau:
(1) Mol là lượng chất chứa N nguyên tử hay phân tử chất đó.
(2) Khối lượng mol của một chất được tính bằng đvC.
(3) Khối lượng mol nguyên tử có trị số bằng nguyên tử khối.
(4) Thể tích mol chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử chất khí đó.
(5) Một mol của các chất khí bất khí khác nhau ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất phải chiếm những thể tích khác nhau.
Các khẳng định đúng là:
A. (1), (2), (4) B. (1), (3), (4) C. (1), (2), (5) D. (1), (3), (5)
Câu 7: Biểu thức nào sau đây dùng để tính khối lượng (m) của chất?
A. m = n . M B. m = M + n C. m = nM D. m = M n
Câu 8: Câu nào diễn tả đúng nhất?
Thể tích mol chất khí bất kì phụ thuộc vào
A. phân tử khối. B. nguyên tử khối.
C. khối lượng mol. D. nhiệt độ và áp suất.
Câu 9: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào?
A. Gam B. Kilogam
C. Gam hoặc kilogam D. Đơn vị cacbon
Câu 10: Khối lượng mol của phân tử khí Sunfurơ (SO2) là
A. 64g/mol B. 64 đvC C. 32 g/mol D. 32 đvC
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gam Đồng (Cu) trong bình chứa khí Oxi thu được 16 gam Đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng Oxi tham gia phản ứng là
A. 6,4 gam B. 4,8 gam C. 3,2 gam D. 1,67 gam
Câu 12: Không khí nặng gấp bao nhiêu lần khí Hidro?
A. 13 B. 13,5 C. 14 D. 14,5
Câu 13: 1 mol phân tử HNO3 có bao nhiêu nguyên tử Oxi?
A. 18.1023 B. 9.1023 C. 6.1023 D. 3.1023
Câu 14: Khối lượng của 0,5 mol CuO là
A. 80g B. 80đvC C. 40g D. 64 g
Câu 15: Số mol Zn trong 16,25 gam Kẽm là bao nhiêu?
A. 0,025 mol B. 0,25 mol C. 0,4 mol D. 4 mol
Câu 16: Số phân tử NaCl có trong 0,04 mol NaCl là
A. 3,36.1023 B. 2,64.1023 C. 0,72.1023 D. 0,24.1023
Câu 17: Hỗn hợp khí X gồm CO và H2S có tỉ khối so với khí Oxi bằng 0,95. Phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong 1 mol hỗn hợp khí X là
A. %VH2S=50%, %VCO=50%. B. %VH2S=60%, %VCO=40%.
C. %VH2S=40%, %VCO=60%. D. %VH2S=30%, %VCO=70%.
Câu 18: Hợp chất oxit của kim loại M có công thức hóa học M2O3 trong đó M chiếm 52,94% về khối lượng. Tên của kim loại M là
A. Sắt B. Bạc C. Nhôm D. Crôm
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn Amoniac (NH3) theo sơ đồ phản ứng sau:
NH3 + O2 — t°→ NO + H2O
Nếu đốt cháy hoàn toàn 18,816 lít NH3 (đktc) thì thể tích khí Oxi tham gia phản ứng là
A. 4,704 lít B. 23,52 lít C. 44,8 lít D. 56 lít
Câu 20: Một bạn học sinh thực hiện 2 thí nghiệm sau:
* Thí nghiệm 1: Cho 0,1 mol Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được V1 lít khí H2 ở đktc.
* Thí nghiệm 2: Cho 0,1 mol Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được V2 lít khí H2 ở đktc.
So sánh nào sau đây giữa V1, V2 là đúng?
A. V1 > V2 B. V1 = V2 C. V1 = 2V2 D. V1 < V2 Mình đang cần gấp giúp mình với, giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.

Comments ( 2 )

  1. Giải đáp:
     
    Lời giải và giải thích chi tiết:
    Câu 4: Cho phương trình hóa học sau: C + O2 t°→ CO2. Tỉ lệ về thể tích khí O2 và CO2 lần lượt là:
    C. 1 : 1
    Câu 5: Khí nào nhẹ nhất trong các khí sau:
    D. Khí Hiđro (H2)
    Câu 6: Cho các khẳng định sau:
    A. (1), (2), (4)
    Câu 7: Biểu thức nào sau đây dùng để tính khối lượng (m) của chất?
    A. m = n . M
    Câu 8: Câu nào diễn tả đúng nhất?
    D. nhiệt độ và áp suất.
    Câu 9: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào?
    D. Đơn vị cacbon
    Câu 10: Khối lượng mol của phân tử khí Sunfurơ (SO2) là
    B. 64 đvC
    Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gam Đồng (Cu) trong bình chứa khí Oxi thu được 16 gam Đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng Oxi tham gia phản ứng là
    C. 3,2 gam
    Câu 12: Không khí nặng gấp bao nhiêu lần khí Hidro?
    D. 14,5
    Câu 13: 1 mol phân tử HNO3 có bao nhiêu nguyên tử Oxi?
    C. 6.1023
    Câu 14: Khối lượng của 0,5 mol CuO là
    C. 40g
    Câu 15: Số mol Zn trong 16,25 gam Kẽm là bao nhiêu?
    B. 0,25 mol
    Câu 16: Số phân tử NaCl có trong 0,04 mol NaCl là
    D. 0,24.1023
    Câu 17: Hỗn hợp khí X gồm CO và H2S có tỉ khối so với khí Oxi bằng 0,95. Phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong 1 mol hỗn hợp khí X là
    C. %VH2S=40%, %VCO=60%.
    Câu 18: Hợp chất oxit của kim loại M có công thức hóa học M2O3 trong đó M chiếm 52,94% về khối lượng. Tên của kim loại M là
    C. Nhôm
    Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn Amoniac (NH3) theo sơ đồ phản ứng sau:
    B. 23,52 lít
    Câu 20: Một bạn học sinh thực hiện 2 thí nghiệm sau:
    B. V1 = V2

  2. Giải đáp+Lời giải và giải thích chi tiết:
    Câu 4: Cho phương trình hóa học sau: C + O2 t°→ CO2. Tỉ lệ về thể tích khí O2 và CO2 lần lượt là:
    A. 1 : 2
    B. 2 : 1
    C. 1 : 1
    D. 1 : 4
    Câu 5: Khí nào nhẹ nhất trong các khí sau:
    A. Khí Metan (CH4)
    B. Khí Nitơ (N2)
    C. Khí Cacbon oxit (CO)
    D. Khí Hiđro (H2)
    Câu 6: Cho các khẳng định sau:
    (1) Mol là lượng chất chứa N nguyên tử hay phân tử chất đó.
    (2) Khối lượng mol của một chất được tính bằng đvC.
    (3) Khối lượng mol nguyên tử có trị số bằng nguyên tử khối.
    (4) Thể tích mol chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử chất khí đó.
    (5) Một mol của các chất khí bất khí khác nhau ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất phải chiếm những thể tích khác nhau.
    Các khẳng định đúng là:
    A. (1), (2), (4)
    B. (1), (3), (4)
    C. (1), (2), (5)
    D. (1), (3), (5)
    Câu 7: Biểu thức nào sau đây dùng để tính khối lượng (m) của chất?
    A. m = n . M
    B. m = M + n
    C. m = nM
    D. m = M n
    Câu 8: Câu nào diễn tả đúng nhất? Thể tích mol chất khí bất kì phụ thuộc vào
    A. phân tử khối.
    B. nguyên tử khối.
    C. khối lượng mol.
    D. nhiệt độ và áp suất.
    Câu 9: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào?
    A. Gam
    B. Kilogam
    C. Gam hoặc kilogam
    D. Đơn vị cacbon
    Câu 10: Khối lượng mol của phân tử khí Sunfurơ (SO2) là
    A. 64g/mol
    B. 64 đvC
    C. 32 g/mol
    D. 32 đvC
    Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gam Đồng (Cu) trong bình chứa khí Oxi thu được 16 gam Đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng Oxi tham gia phản ứng là
    A. 6,4 gam
    B. 4,8 gam
    C. 3,2 gam
    D. 1,67 gam
    Câu 12: Không khí nặng gấp bao nhiêu lần khí Hidro?
    A. 13
    B. 13,5
    C. 14
    D. 14,5
    Câu 13: 1 mol phân tử HNO3 có bao nhiêu nguyên tử Oxi?
    A. 18.1023
    B. 9.1023
    C. 6.1023
    D. 3.1023
    Câu 14: Khối lượng của 0,5 mol CuO là
    A. 80g
    B. 80đvC
    C. 40g
    D.64 g
    Câu 15: Số mol Zn trong 16,25 gam Kẽm là bao nhiêu?
    A. 0,025 mol
    B. 0,25 mol
    C. 0,4 mol
    D. 4 mol
    Câu 16: Số phân tử NaCl có trong 0,04 mol NaCl là
    A. 3,36.1023
    B. 2,64.1023
    C. 0,72.1023
    D. 0,24.1023
    Câu 17: Hỗn hợp khí X gồm CO và H2S có tỉ khối so với khí Oxi bằng 0,95. Phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong 1 mol hỗn hợp khí X là
    A. %VH2S=50%, %VCO=50%.
    B. %VH2S=60%, %VCO=40%.
    C. %VH2S=40%, %VCO=60%.
    D. %VH2S=30%, %VCO=70%.
    Câu 18: Hợp chất oxit của kim loại M có công thức hóa học M2O3 trong đó M chiếm 52,94% về khối lượng. Tên của kim loại M là
    A. Sắt
    B. Bạc
    C. Nhôm
    D. Crôm
    Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn Amoniac (NH3) theo sơ đồ phản ứng sau: NH3 + O2 — t°→ NO + H2O Nếu đốt cháy hoàn toàn 18,816 lít NH3 (đktc) thì thể tích khí Oxi tham gia phản ứng là
    A. 4,704 lít
    B. 23,52 lít
    C. 44,8 lít
    D. 56 lít
    Câu 20: Một bạn học sinh thực hiện 2 thí nghiệm sau:
    * Thí nghiệm 1: Cho 0,1 mol Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được V1 lít khí H2 ở đktc.
    * Thí nghiệm 2: Cho 0,1 mol Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được V2 lít khí H2 ở đktc. So sánh nào sau đây giữa V1, V2 là đúng?
    A. V1 > V2
    B. V1 = V2
    C. V1 = 2V2
    D. V1 < V2 

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )