Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Hóa học Lớp 8: Câu 17. (2,0đ) Lập PTHH của các sơ đồ phản ứng sau: a. Zn + O2  ZnO b. Al + Cl2

Hóa học Lớp 8: Câu 17. (2,0đ) Lập PTHH của các sơ đồ phản ứng sau:
a. Zn + O2  ZnO
b. Al + Cl2  AlCl3
c . NaOH + Fe2(SO4)3  Na2SO4 + Fe(OH)3
d. C2H2 + O2  CO2 + H2O.
Câu 18. (2,0đ)
a. Tính khối lượng của 0,5 mol phân tử natri cacbonat Na¬2CO3.
b. Tính thể tích (đktc) của 3.1023 phân tử khí oxi.
Câu 19. (2,0đ) Hợp chất A có tỉ khối so với khí hiđro là 16. Hãy cho biết 11,2 lít khí A (ở đktc) có khối lượng bao nhiêu gam ?
(Biết: H =1; O =16; Fe =56; Na=23; C=12; Cl=35,5), giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.

Comments ( 2 )

  1. Câu 17:a)PTHH:2Zn+O2—->2ZnO
    b)2Al+3Cl2—->2AlCl3
    C)6NaOH+Fe2(SO4)3—->3Na2SO4+2Fe(OH)3
    D)C2H2+3O2—->2CO2+2H2O
    Câu 18:a)nNa2CO3=0,5×106=53g
    B)nO2=3.10^23/6.10^23=0,5 mol
    =>VO2=0,5×22,4=11,2 lít
    Câu 19:Ta có:dA/H2=MA/MH
    =>MA=dA/H2×H2=16×2=32g
    =nA=11,2/22,4=0,5
    =>mA=0,5×32=16g

  2. Em tham khảo nha :
    \(\begin{array}{l}
    17)\\
    2Zn + {O_2} \to 2ZnO\\
    2Al + 3C{l_2} \to 2AlC{l_3}\\
    6NaOH + F{e_2}{(S{O_4})_3} \to 2Fe{(OH)_3} + 3N{a_2}S{O_4}\\
    2{C_2}{H_2} + 5{O_2} \to 4C{O_2} + 2{H_2}O\\
    18)\\
    a)\\
    {m_{N{a_2}C{O_3}}} = 0,5 \times 106 = 53g\\
    b)\\
    {n_{{O_2}}} = \dfrac{{3 \times {{10}^{23}}}}{{6 \times {{10}^{23}}}} = 0,5mol\\
    {V_{{O_2}}} = 0,5 \times 22,4 = 11,2l\\
    19)\\
    {M_A} = 16{M_{{H_2}}} = 16 \times 2 = 32dvC\\
    {n_A} = \dfrac{{11,2}}{{22,4}} = 0,5mol\\
    {m_A} = n \times M = 0,5 \times 32 = 16g
    \end{array}\)
     

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )