Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Hóa học Lớp 8: a)Tính số mol ứng với: 32g CuO; 4,48l khí O2 (đktc) ; 1,5.1023 phân tử H2O, 50g CaCO3 b) Tìm thể tích khí (ở đktc) ứng với: 0,5 mol khí

Hóa học Lớp 8: a)Tính số mol ứng với: 32g CuO; 4,48l khí O2 (đktc) ; 1,5.1023 phân tử H2O, 50g CaCO3
b) Tìm thể tích khí (ở đktc) ứng với: 0,5 mol khí CO2; 0,32g SO2 ; 3.1023 phân tử N2
c) Tìm khối lượng của 4,48 lit khí O2 (ở đktc), của 0,5mol Al2(SO4)3,
d) Tính số nguyên tử, phân tử của: 0,5 mol Cu; 2g MgO; 11,2 lít khí SO2 (đktc)
e) Tính thành phần % về khối lượng của các nguyên tố trong Fe2O3, CaCO3, giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.

Comments ( 1 )

  1. Giải đáp+Lời giải và giải thích chi tiết:
     a) nCuO=32/80= 0,4 mol
    nO2=4,48/22,4= 0,2 mol
    nH2O=1,5.10^23/.10^23= 0,25 mol
    nCaCO3=50/100= 0,5 mol
    b) VCO2=0,5*22,4= 11,2 lít
    nSO2=0,32/64= 0,005 mol
    =>VSO2=0,005*22,4=0,112 lít
    nN2=3.10^23/6.10^23= 0,5 mol
    =>VN2=0,5*222,4= 11,2 lít
    c)nO2=4,48/22,4= 0,2 mol
    =>mO2=0,2*32= 6,4 g
    mAl2(SO4)3=0,5*342= 171 g
    d)NT Cu=0,5*6.10^23= 3.10^23
    nSO2=11,2/22,4= 0,5 mol
    => NT SO2=0,5*6.10^23= 3.10^23
    e)MFe2O3=56*2+16*3= 160 g/mol
    %mFe=(2*56)/160*100= 70%
    %mO=(3*16)/160*100= 30%
    MCaCO3=40+12+16*3= 100 g/mol
    %mCa=40/100*100= 40%
    %mC=12/100*100= 12%
    %mO=(3*16)/100*100= 48%

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )