Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Hóa học Lớp 8: 3. Chọn CTHH thích hợp đặt vào những chỗ có dấu chấm hỏi và cân bằng các phương trình hóa học sau: 1) CaO + HCl → ?+ H2 2) P + ? → P2O5

Hóa học Lớp 8: 3. Chọn CTHH thích hợp đặt vào những chỗ có dấu chấm hỏi và cân bằng các phương trình hóa học sau:
1) CaO + HCl → ?+ H2
2) P + ? → P2O5
3) Na2O + H2O →?
4) Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + ?
5) Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + ?
6) CaCO3 + HCl → CaCl2 + ? + H2O
7) NaOH + ? → Na2CO3 + H2O
4. Cân bằng các phương trình hóa học sau chứa ẩn
1) FexOy + H2 → Fe + H2O
2) FexOy + HCl → FeCl2y/x + H2O
3) FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)2y/x + H2O
4) M + H2SO4 → M2(SO4)n + SO2 + H2O
5) M + HNO3 → M(NO3)n + NO + H2O
6) FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)2y/x + SO2 + H2O, giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.

Comments ( 1 )

  1. Giải đáp:
    Bạn tham khảo lời giải ở dưới nhé!!!
    Lời giải và giải thích chi tiết:
    \(\begin{array}{l}
    3,\\
    1,CaO + 2HCl \to CaC{l_2} + {H_2}O\\
    2,4P + 5{O_2} \to 2{P_2}{O_5}\\
    3,N{a_2}O + {H_2}O \to 2NaOH\\
    4,Ba{(N{O_3})_2} + {H_2}S{O_4} \to BaS{O_4} + 2HN{O_3}\\
    5,Ca{(HC{O_3})_2} \to CaC{O_3} + C{O_2} + {H_2}O\\
    6,CaC{O_3} + 2HCl \to CaC{l_2} + C{O_2} + {H_2}O\\
    7,2NaOH + C{O_2} \to N{a_2}C{O_3} + {H_2}O\\
    4,\\
    1,F{e_x}{O_y} + y{H_2} \to xFe + y{H_2}O\\
    2,F{e_x}{O_y} + 2yHCl \to xFeC{l_{\dfrac{{2y}}{x}}} + y{H_2}O\\
    3,F{e_x}{O_y} + 2y{H_2}S{O_4} \to xF{e_2}{(S{O_4})_{\dfrac{{2y}}{x}}} + 2y{H_2}O\\
    4,2M + 2n{H_2}S{O_4} \to {M_2}{(S{O_4})_n} + nS{O_2} + 2n{H_2}O\\
    5,3M + 4nHN{O_3} \to 3M{(N{O_3})_n} + nNO + 2n{H_2}O
    \end{array}\)
    Phương trình số 6 bạn xem lại thử nhé!!!

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )