Toán Lớp 9: Tìm m để phương trình : x^2 – 3x + m=0 Có 2 nghiệm phân biệt x1 và x2: x1^3 ×x2+x1 ×x2^3-2×1^2 ×x2^2=5
x^2-3x+m=0 \Delta=(-3)^2-4m=9-4m PT có hai nghiệm phân biệt <=>\Delta>0 <=>9-4m>0\ \ <=>m<9/4 Theo hệ thức viet ta có: $\left\{\begin{matrix}x_1+x_2=3\\x_1x_2=m\end{matrix}\right.$ Giả thiết: x_1^3x_2+x_1x_2^3-2x_1^2x_2^2=5 <=>x_1x_2(x_1^2+x_2^2-2x_1x_2)=5 <=>x_1x_2[(x_1+x_2)^2-4x_1x_2]=5 <=>m(3^2-4m)=5 <=>9m-4m^2=5 <=>-4m^2+9m-5=0 PT trên có dạng: a+b+c=0 => Hai nghiệm phân biệt $\left\{\begin{matrix}x_1=1\ (TM)\\x_2=\dfrac ca=\dfrac54\ (TM)\end{matrix}\right.$ Vậy m \in {1;5/4} là các giá trị cần tìm Trả lời
Pt $x^2 – 3x + m = 0$ có $\Delta = (-3)^2 – 4m$ $=9 – 4m$ Để pt có hai nghiệm phân biệt thì $\Delta > 0$ ⇔ $9 – 4m > 0 ⇔ m < \dfrac{9}{4}$ Khi đó áp dụng hệ thức Vi-et có: $x_1 +x_2 = 3$$x_1x_2 = m$ Mà $x_1^3x_2 + x_1x_2^3 – 2x_1^2x_2^2 = 5$ ⇔ $x_1x_2(x_1^2 + x_2^2 – 2x_1x_2) = 5$ ⇔ $x_1x_2[(x_1 + x_2)^2 – 4x_1x_2] = 5$ ⇔ $m(3^2 – 4m) = 5$⇔ $m(9 – 4m) = 5$⇔ $4m^2 – 9m + 5 = 0$ có $4 + (-9) + 5 = 0$ ⇒ Pt có hai nghiệm: $m_1 = 1 (T/m)$ $m_2 = \dfrac{5}{4} (T/m)$Vậy với $\text{m ∈ {1;$\dfrac{5}{4}$}}$ thì pt có hai nghiệm phân biệt $x_1;x_2$ thỏa mãn $x_1^3x_2 + x_1x_2^3 – 2x_1^2x_2^2 = 5$ Trả lời
$x_1x_2 = m$
⇔ $m(9 – 4m) = 5$
⇔ $4m^2 – 9m + 5 = 0$
Vậy với $\text{m ∈ {1;$\dfrac{5}{4}$}}$ thì pt có hai nghiệm phân biệt $x_1;x_2$ thỏa mãn $x_1^3x_2 + x_1x_2^3 – 2x_1^2x_2^2 = 5$