Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Toán Lớp 8: Bài 7: Chọn câu đúng A. 4 – (a + b)2 = (2 + a + b)(2 – a + b) B. 4 – (a + b)2 = (4 + a + b)(4 – a – b) C. 4 – (a + b)2 = (2 + a – b)(2

Toán Lớp 8: Bài 7: Chọn câu đúng
A. 4 – (a + b)2 = (2 + a + b)(2 – a + b)
B. 4 – (a + b)2 = (4 + a + b)(4 – a – b)
C. 4 – (a + b)2 = (2 + a – b)(2 – a + b)
D. 4 – (a + b)2 = (2 + a + b)(2 – a – b)
Bài 8: Rút gọn biểu thức A = (3x – 1)2 – 9x(x + 1) ta được
A. -15x + 1
B. 1
C. 15x + 1
D. – 1
Bài 9: Rút gọn biểu thức B = (2a – 3)(a + 1) – (a – 4)2 – a(a + 7) ta được
A. 0
B. 1
C. 19
D. – 19
Bài 10: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (2x + 1)2 – 4(x + 3)2 = 0
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Bài 11: Tìm x biết (x – 6)(x + 6) – (x + 3)2 = 9
A. x = -9
B. x = 9
C. x = 1
D. x = -6
Bài 12: Tìm x biết (3x – 1)2 + 2(x + 3)2 + 11(1 + x)(1 – x) = 6
A. x = -4
B. x = 4
C. x = -1
D. x = -2
Bài 13: So sánh M = 232 và N = (2 + 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)
A. M > N
B. M < N C. M = N D. M = N – 1 Bài 14: Chọn câu đúng về giá trị các biểu thức sau mà không tính cụ thể A = 1 + 15(42 + 1)(44 + 1)(48 + 1) và B = (43)5 + (45)3 A. A = B + 2 B. B = 2A C. A = 2B D. A = B Bài 15: Phân tích đa thức mx + my + m thành nhân tử ta được A. m(x + y + 1) B. m(x + y + m) C. m(x + y) D. m(x + y – 1) Bài 16: Đẳng thức nào sau đây là đúng A. y5 – y4 = y4(y – 1) B. y5 – y4 = y3(y2 – 1) C. y5 – y4 = y5(1 – y) D. y5 – y4 = y4(y + 1) Bai 17: Đẳng thức nào sau đây là đúng A. 4x3y2 – 8x2y3 = 4x2y(xy – 2y2) B. 4x3y2 – 8x2y3 = 4x2y2(x – y) C. 4x3y2 – 8x2y3 = 4x2y2(x – 2y) D. 4x3y2 – 8x2y3 = 4x2y2(x – 2y) Bài 18: Chọn câu sai. A. (x – 2)2 – (2 – x)3 = (x – 2)2(x – 1) B. (x – 2)2 – (2 – x) = (x – 2)(x – 1) C. (x – 2)3 – (2 – x)2 = (x – 2)2(3 – x) D. (x – 2)2 + x – 2 = (x – 2)(x – 1) Bài 19: Phân tíc đa thức 3x(x – 3y) + 9y(3y – x) thành nhân tử ta được A. 3(x – 3y)2 B. (x – 3y)(3x + 9y) C. (x – 3y) + (3 – 9y) D. (x – 3y) + (3x – 9y) Bài 11: Tìm nhân tử chung của biểu thức 5x2(5 – 2x) + 4x – 10 có thể là A. 5 – 2x B. 5 + 2x C. 4x – 10 D. 4x + 10

Comments ( 2 )

  1. Bài 7: Chọn câu đúng
    A. 4 – (a + b)2 = (2 + a + b)(2 – a + b)
    B. 4 – (a + b)2 = (4 + a + b)(4 – a – b)
    C. 4 – (a + b)2 = (2 + a – b)(2 – a + b)
    D. 4 – (a + b)2 = (2 + a + b)(2 – a – b)
    Bài 8: Rút gọn biểu thức A = (3x – 1)2 – 9x(x + 1) ta được
    A. -15x + 1
    B. 1
    C. 15x + 1
    D. – 1
    Bài 9: Rút gọn biểu thức B = (2a – 3)(a + 1) – (a – 4)2 – a(a + 7) ta được
    A. 0
    B. 1
    C. 19
    D. – 19
    Bài 10: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (2x + 1)2 – 4(x + 3)2 = 0
    A. 0
    B. 1
    C. 2
    D. 3
    Bài 11: Tìm x biết (x – 6)(x + 6) – (x + 3)2 = 9
    A. x = -9
    B. x = 9
    C. x = 1
    D. x = -6
    Bài 12: Tìm x biết (3x – 1)2 + 2(x + 3)2 + 11(1 + x)(1 – x) = 6
    A. x = -4
    B. x = 4
    C. x = -1
    D. x = -2
    Bài 13: So sánh M = 232 và N = (2 + 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)
    A. M > N
    B. M < N
    C. M = N
    D. M = N – 1
    Bài 14: Chọn câu đúng về giá trị các biểu thức sau mà không tính cụ thể A = 1 + 15(42 + 1)(44 + 1)(48 + 1) và B = (43)5 + (45)3
    A. A = B + 2
    B. B = 2A
    C. A = 2B
    D. A = B
    Bài 15: Phân tích đa thức mx + my + m thành nhân tử ta được
    A. m(x + y + 1)
    B. m(x + y + m)
    C. m(x + y)
    D. m(x + y – 1)
    Bài 16: Đẳng thức nào sau đây là đúng
    A. y5 – y4 = y4(y – 1)
    B. y5 – y4 = y3(y2 – 1)
    C. y5 – y4 = y5(1 – y)
    D. y5 – y4 = y4(y + 1)
    Bai 17: Đẳng thức nào sau đây là đúng
    A. 4x3y2 – 8x2y3 = 4x2y(xy – 2y2)
    B. 4x3y2 – 8x2y3 = 4x2y2(x – y)
    C. 4x3y2 – 8x2y3 = 4x2y2(x – 2y)
    D. 4x3y2 – 8x2y3 = 4x2y2(x – 2y)
    Bài 18: Chọn câu sai.
    A. (x – 2)2 – (2 – x)3 = (x – 2)2(x – 1)
    B. (x – 2)2 – (2 – x) = (x – 2)(x – 1)
    C. (x – 2)3 – (2 – x)2 = (x – 2)2(3 – x)
    D. (x – 2)2 + x – 2 = (x – 2)(x – 1)
    Bài 19: Phân tíc đa thức 3x(x – 3y) + 9y(3y – x) thành nhân tử ta được
    A. 3(x – 3y)2
    B. (x – 3y)(3x + 9y)
    C. (x – 3y) + (3 – 9y)
    D. (x – 3y) + (3x – 9y)
    Bài 11: Tìm nhân tử chung của biểu thức 5×2(5 – 2x) + 4x – 10 có thể là
    A. 5 – 2x
    B. 5 + 2x
    C. 4x – 10
    D. 4x + 10

  2. Giải đáp:
    7.D
    8.A
    9.D
    10.B
    11.A
    12.A
    13.B
    14.B
    15.A
    16.B
    17.B
    18.A
    19.A
    20.A
    Lời giải và giải thích chi tiết:
    Bài 7: Chọn câu đúng
    A. 4 – (a + b)2 = (2 + a + b)(2 – a + b)
    B. 4 – (a + b)2 = (4 + a + b)(4 – a – b)
    C. 4 – (a + b)2 = (2 + a – b)(2 – a + b)
    D. 4 – (a + b)2 = (2 + a + b)(2 – a – b)
    Bài 8: Rút gọn biểu thức A = (3x – 1)2 – 9x(x + 1) ta được
    A. -15x + 1
    B. 1
    C. 15x + 1
    D. – 1
    Bài 9: Rút gọn biểu thức B = (2a – 3)(a + 1) – (a – 4)2 – a(a + 7) ta được
    A. 0
    B. 1
    C. 19
    D. – 19
    Bài 10: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (2x + 1)2 – 4(x + 3)2 = 0
    A. 0
    B. 1
    C. 2
    D. 3
    Bài 11: Tìm x biết (x – 6)(x + 6) – (x + 3)2 = 9
    A. x = -9
    B. x = 9
    C. x = 1
    D. x = -6
    Bài 12: Tìm x biết (3x – 1)2 + 2(x + 3)2 + 11(1 + x)(1 – x) = 6
    A. x = -4
    B. x = 4
    C. x = -1
    D. x = -2
    Bài 13: So sánh M = 232 và N = (2 + 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)
    A. M > N
    B. M < N
    C. M = N
    D. M = N – 1
    Bài 14: Chọn câu đúng về giá trị các biểu thức sau mà không tính cụ thể A = 1 + 15(42 + 1)(44 + 1)(48 + 1) và B = (43)5 + (45)3
    A. A = B + 2
    B. B = 2A
    C. A = 2B
    D. A = B
    Bài 15: Phân tích đa thức mx + my + m thành nhân tử ta được
    A. m(x + y + 1)
    B. m(x + y + m)
    C. m(x + y)
    D. m(x + y – 1)
    Bài 16: Đẳng thức nào sau đây là đúng
    A. y5 – y4 = y4(y – 1)
    B. y5 – y4 = y3(y2 – 1)
    C. y5 – y4 = y5(1 – y)
    D. y5 – y4 = y4(y + 1)
    Bài 17: Đẳng thức nào sau đây là đúng
    A. 4x3y2 – 8x2y3 = 4x2y(xy – 2y2)
    B. 4x3y2 – 8x2y3 = 4x2y2(x – y)
    C. 4x3y2 – 8x2y3 = 4x2y2(x – 2y)
    D. 4x3y2 – 8x2y3 = 4x2y2(x – 2y)
    Bài 18: Chọn câu sai.
    A. (x – 2)2 – (2 – x)3 = (x – 2)2(x – 1)
    B. (x – 2)2 – (2 – x) = (x – 2)(x – 1)
    C. (x – 2)3 – (2 – x)2 = (x – 2)2(3 – x)
    D. (x – 2)2 + x – 2 = (x – 2)(x – 1)
    Bài 19: Phân tíc đa thức 3x(x – 3y) + 9y(3y – x) thành nhân tử ta được
    A. 3(x – 3y)2
    B. (x – 3y)(3x + 9y)
    C. (x – 3y) + (3 – 9y)
    D. (x – 3y) + (3x – 9y)
    Bài 20: Tìm nhân tử chung của biểu thức 5×2(5 – 2x) + 4x – 10 có thể là
    A. 5 – 2x
    B. 5 + 2x
    C. 4x – 10
    D. 4x + 10

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

About Cát Linh