Toán Lớp 8: Bài 11. Cho P =(x^3/x^2 − 4+x/2 − x−2/x + 2):x^2 − 2x + 1/x + 2.
a) Tìm ĐKXĐ của P.
b) Rút gọn P.
c) Tính giá trị của P tại x = −2 và x = 5.
d) Tìm x nguyên để P nhận giá trị nguyên
Leave a reply
About Uyên Trâm
Related Posts
Toán Lớp 5: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, nếu tăng chiều rộng 10m và giảm chiều dài 10m thì diện tích khu gườn tăng t
Toán Lớp 5: Bài 1.Một xưởng dệt được 732m vải hoa chiếm 91,5% tổng số vải xưởng đó đã dệt. Hỏi xưởng đó đã dệt được bao nhiêu mét vải? (0.5 Points)
Toán Lớp 8: a, 3x^3 – 6x^2 -6x +12 =0 b, 8x^3 -8x^2 – 4x + 1=0
Toán Lớp 5: Số nhỏ nhất trong các số đo khối lượng 1,512kg, 1,5kg, 1kg51dag, 15dag5g là
Toán Lớp 5: Số nhỏ nhất trong các số đo khối lượng 1,512kg, 1,5kg, 1kg51dag, 15dag5g là giúp mik với, gấp lm
Comments ( 1 )
a)x \ne \left\{ { – 2;1;2} \right\}\\
b)P = \dfrac{{{x^3} + {x^2} + 4}}{{{x^3} – 4{x^2} + 5x – 2}}\\
c)\dfrac{{77}}{{24}}
\end{array}\)
a)DK:x \ne \left\{ { – 2;1;2} \right\}\\
b)P = \left( {\dfrac{{{x^3}}}{{{x^2} – 4}} – \dfrac{x}{{2 – x}} – \dfrac{2}{{x + 2}}} \right):\dfrac{{{x^2} – 2x + 1}}{{x + 2}}\\
= \dfrac{{{x^3} + x\left( {x + 2} \right) – 2\left( {x – 2} \right)}}{{\left( {x + 2} \right)\left( {x – 2} \right)}}.\dfrac{{x + 2}}{{{{\left( {x – 1} \right)}^2}}}\\
= \dfrac{{{x^3} + {x^2} + 2x – 2x + 4}}{{\left( {x + 2} \right)\left( {x – 2} \right)}}.\dfrac{{x + 2}}{{{{\left( {x – 1} \right)}^2}}}\\
= \dfrac{{{x^3} + {x^2} + 4}}{{\left( {x – 2} \right){{\left( {x – 1} \right)}^2}}}\\
= \dfrac{{{x^3} + {x^2} + 4}}{{\left( {x – 2} \right)\left( {{x^2} – 2x + 1} \right)}}\\
= \dfrac{{{x^3} + {x^2} + 4}}{{{x^3} – 4{x^2} + 5x – 2}}\\
c)Thay:x = – 2\left( l \right)\\
Thay:x = 5\\
\to P = \dfrac{{{5^3} + {5^2} + 4}}{{{5^3} – {{4.5}^2} + 5.5 – 2}}\\
= \dfrac{{77}}{{24}}
\end{array}\)