Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Toán Lớp 7: Nêu định nghĩa tỉ lệ thức? Nêu các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau? Nêu định nghĩa số vô tỉ, Số thực, căn

Toán Lớp 7: Nêu định nghĩa tỉ lệ thức? Nêu các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau? Nêu định nghĩa số vô tỉ, Số thực, căn bậc hai và cho ví dụ? Nêu định nghĩa và các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận? Nêu định nghĩa và các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ ngịch? Cảm ơn nhiều ah

Comments ( 1 )

  1. Định nghĩa tỉ lệ thức: tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số a/b=c/d

    Các tính chất của tỉ lệ thức:
    Tính chất 1: nếu a/b=c/d thì a.d=b.c
    Tính chất 2: nếu a.d=b.c thì
    a/b=c/d; a/c=b/d; b/a=d/c; c/a=d/b (a,b,c,d =/= 0)

    tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: từ a/b=c/d, ta có: a/b=c/d=a+c/b+d=a-c/b-d ( b+d
    =/= 0, b-d =/= 0 )
    Từ dãy tỉ số bằng nhau: a/b=c/d=e/f thì
    a/b=c/d=e/f= a+c+e/b+d+f=a-c+e/b-d+f ( với các tỉ số đều có nghĩa )

    Định nghĩa số vô tỉ: số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là I

    Định nghĩa số thực: số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Tập hợp số thực được kí hiệu là R

    Định nghĩa căn bậc hai: cho số a >_ 0. Căn bậc hai của a là số x, thoả mãn x^2 = a
    Ví dụ -,_/ 4=2

    Định nghĩa tỉ lệ thuận: Cho K là hằng số khác 0, ta nói:” Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ K nếu y liên hệ với x theo công thức y=k.x”

    Tính chất: x=1/k.y
    K=y/x

    Định nghĩa tỉ lệ nghịch: Cho a là hằng số khác 0. Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y=a/x hay x =a/y thì ta nói x và y tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số a
    Ta có : a=x.y là hệ số tỉ lệ nghịch

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )