Toán Lớp 5: Bài 1: nêu quy tắc chia nhẩm một số thập phân cho 10; 100; 1000….
Bài 2. Nêu quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001…
Bài 3: Tính nhẩm:
a. 123,12 : 100 b. 23, 28 : 10 c. 4, 26 : 1000
Bài 4.
a. 141, 6 x 0, 001 b. 3,25 x 0,1 c. 35, 34 x 0,01
Leave a reply
About Hạ Uyên
Related Posts
Toán Lớp 5: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, nếu tăng chiều rộng 10m và giảm chiều dài 10m thì diện tích khu gườn tăng t
Toán Lớp 5: Bài 1.Một xưởng dệt được 732m vải hoa chiếm 91,5% tổng số vải xưởng đó đã dệt. Hỏi xưởng đó đã dệt được bao nhiêu mét vải? (0.5 Points)
Toán Lớp 8: a, 3x^3 – 6x^2 -6x +12 =0 b, 8x^3 -8x^2 – 4x + 1=0
Toán Lớp 5: Số nhỏ nhất trong các số đo khối lượng 1,512kg, 1,5kg, 1kg51dag, 15dag5g là
Toán Lớp 5: Số nhỏ nhất trong các số đo khối lượng 1,512kg, 1,5kg, 1kg51dag, 15dag5g là giúp mik với, gấp lm
Comments ( 2 )
Muốn chia một số thập phân cho 10, 100, 1000 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba, … chữ số. Chú ý: Khi dời dấu phẩy sang trái mà không đủ chữ số, ta thấy thiếu bao nhiêu chữ số thì thêm vào đó bấy nhiêu chữ số 0.
Bài 2:
Khi nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba, … chữ số.
Bài 3:
a.123,12 : 100 = 1,2312
b.23,28 : 10 = 2,328
c.4,26 : 1000 = 0,00426
Bài 4:
a.141,6 x 0,001 = 0,1416
b.3,25 x 0,1 = 0,325
c.35,34 x 0,01 = 0,3534