Toán Lớp 11: Xin loi vi lam phien, cac cau giup minh giai cau nay duoc khong? Sinx-sinx.cosx+cosx=0
Leave a reply
About Thanh Hường
Related Posts
Toán Lớp 5: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, nếu tăng chiều rộng 10m và giảm chiều dài 10m thì diện tích khu gườn tăng t
Toán Lớp 5: Bài 1.Một xưởng dệt được 732m vải hoa chiếm 91,5% tổng số vải xưởng đó đã dệt. Hỏi xưởng đó đã dệt được bao nhiêu mét vải? (0.5 Points)
Toán Lớp 8: a, 3x^3 – 6x^2 -6x +12 =0 b, 8x^3 -8x^2 – 4x + 1=0
Toán Lớp 5: Số nhỏ nhất trong các số đo khối lượng 1,512kg, 1,5kg, 1kg51dag, 15dag5g là
Toán Lớp 5: Số nhỏ nhất trong các số đo khối lượng 1,512kg, 1,5kg, 1kg51dag, 15dag5g là giúp mik với, gấp lm
Comments ( 2 )
x = – \dfrac{\pi }{4} + \arcsin \left( {\sqrt 2 – 1} \right) + k2\pi \\
x = \dfrac{{3\pi }}{4} – \arcsin \left( {\sqrt 2 – 1} \right) + k2\pi
\end{array} \right.$
Dat:\sin x + \cos x = a\\
\Leftrightarrow a = \sqrt 2 .\sin \left( {x + \dfrac{\pi }{4}} \right)\\
Do: – 1 \le \sin \left( {x + \dfrac{\pi }{4}} \right) \le 1\\
\Leftrightarrow – \sqrt 2 \le \sqrt 2 \sin \left( {x + \dfrac{\pi }{4}} \right) \le \sqrt 2 \\
\Leftrightarrow – \sqrt 2 \le a \le \sqrt 2 \\
\Leftrightarrow {\sin ^2}x + 2\sin x.\cos x + {\cos ^2}x = {a^2}\\
\Leftrightarrow \left( {{{\sin }^2}x + {{\cos }^2}x} \right) + 2.\sin x.\cos x = {a^2}\\
\Leftrightarrow 1 + 2.\sin x.\cos x = {a^2}\\
\Leftrightarrow \sin x.\cos x = \dfrac{{{a^2} – 1}}{2}\\
\sin x – \sin x.\cos x + \cos x = 0\\
\Leftrightarrow a – \dfrac{{{a^2} – 1}}{2} = 0\\
\Leftrightarrow 2a – {a^2} + 1 = 0\\
\Leftrightarrow {a^2} – 2a – 1 = 0\\
\Leftrightarrow {a^2} – 2a + 1 = 2\\
\Leftrightarrow {\left( {a – 1} \right)^2} = 2\\
\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
a = \sqrt 2 – 1\left( {tm} \right)\\
a = – \sqrt 2 – 1\left( {ktm} \right)
\end{array} \right.\\
\Leftrightarrow \sin \left( {x + \dfrac{\pi }{4}} \right) = \sqrt 2 – 1\\
\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x + \dfrac{\pi }{4} = \arcsin \left( {\sqrt 2 – 1} \right) + k2\pi \\
x + \dfrac{\pi }{4} = \pi – \arcsin \left( {\sqrt 2 – 1} \right) + k2\pi
\end{array} \right.\\
\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = – \dfrac{\pi }{4} + \arcsin \left( {\sqrt 2 – 1} \right) + k2\pi \\
x = \dfrac{{3\pi }}{4} – \arcsin \left( {\sqrt 2 – 1} \right) + k2\pi
\end{array} \right.\\
Vay\,\left[ \begin{array}{l}
x = – \dfrac{\pi }{4} + \arcsin \left( {\sqrt 2 – 1} \right) + k2\pi \\
x = \dfrac{{3\pi }}{4} – \arcsin \left( {\sqrt 2 – 1} \right) + k2\pi
\end{array} \right.
\end{array}$