Hóa học Lớp 9: Câu 1: Cho các chất sau: BaCl2, Cu, Fe, KOH, Mg(OH)2, Al, MgSO4, HCl, CaO, MgO. Chất nào phản ứng được với
a) Khí CO2 b) dung dịch H2SO4 loãng
c) dung dịch NaOH d) dung dịch CuSO4
Câu 2: Hãy cho biết hiện tượng và viết PT xảy ra khi cho:
a. Cho đinh sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat.
b. Nhôm vào dung dịch Đồng (II) clorua.
c. Cho mẩu natri vào cốc nước cất có thêm vài giọt dung dịch phenolphtalein.
d. Nhỏ từng giọt dung dịch natri hiđroxit vào dung dịch đồng (II) clorua.
e. Cho dung dịch HCl từ từ tới dư vào dung dịch NaOH có thêm vài giọt dung dịch phenolphtalein.
Câu 3: Trung hòa dung dịch KOH 1M bằng 250 ml HCl 2 M.
a) Tính thể tích dung dịch KOH cần dùng cho phản ứng.
b) Tính nồng độ mol của dung dịch muối thu được sau phản ứng., giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.
Leave a reply
About Khánh Giao
Related Posts
Hóa học Lớp 11: Hao tán 13 g một kim loại có hoá trị không đổi vào HNO3 . Sau phản ứng có 0,005 mol muối NH4NO3 . Xác định kim loạ đã dùng. Giúp e với
Hóa học Lớp 8: Khi nung nóng quặng đồng malachite, chất này bị phân hủy thành đồng II oxit CuO, hơi nước và khí cacbonic. Tính khối lượng của khí cacb
Hóa học Lớp 8: C1 vô ý đỗ dấm (axetic) lên nền gạch hoa( trong thành phần có chất canxi cacbonat ta quan sát thấy có bọt khí sủi lên a) dấu hiệu nào
Hóa học Lớp 8: 2. Al + O2 Al2O3 3. CuO + HCl CuCl2 + H2O 4. Na + H2O NaOH + H2 5. CaO + HNO3 Ca(NO3)2 + H2O 6. Zn + O2 ZnO 7. K2O + H2O KOH 8. Al + HC
Hóa học Lớp 9: Em cần giải gấp ạ Bằng phương pháp hóa học hãy chứng minh 3 dung dịch(bị mất nhãn dán tên) sau: HCl, NaOH, NaCl ở lọ nào?
Comments ( 1 )
C{O_2} + 2K{\rm{O}}H \to {K_2}C{O_3} + {H_2}O\\
C{O_2} + CaO \to CaC{{\rm{O}}_3}\\
b,\\
BaC{l_2} + {H_2}S{O_4} \to BaS{O_4} + 2HCl\\
Fe + {H_2}S{O_4} \to FeS{O_4} + {H_2}\\
2KOH + {H_2}S{O_4} \to {K_2}S{O_4} + 2{H_2}O\\
Mg{(OH)_2} + {H_2}S{O_4} \to MgS{O_4} + 2{H_2}O\\
2Al + 3{H_2}S{O_4} \to A{l_2}{(S{O_4})_3} + 3{H_2}\\
CaO + {H_2}S{O_4} \to CaS{O_4} + {H_2}O\\
MgO + {H_2}S{O_4} \to MgS{O_4} + {H_2}O\\
c,\\
2Al + 2NaOH + 2{H_2}O \to 2NaAl{O_2} + 3{H_2}\\
MgS{O_4} + 2NaOH \to N{a_2}S{O_4} + Mg{(OH)_2}\\
HCl + NaOH \to NaCl + {H_2}O\\
d,\\
BaC{l_2} + CuS{O_4} \to BaS{O_4} + CuC{l_2}\\
Fe + CuS{O_4} \to FeS{O_4} + Cu\\
2KOH + CuS{O_4} \to {K_2}S{O_4} + Cu{(OH)_2}\\
2Al + 3CuS{O_4} \to A{l_2}{(S{O_4})_3} + 3Cu
\end{array}\)
K{\rm{O}}H + HCl \to KCl + {H_2}O\\
{n_{HCl}} = 0,5mol\\
\to {n_{K{\rm{O}}H}} = {n_{HCl}} = 0,5mol\\
\to {V_{K{\rm{O}}H}} = \dfrac{{0,5}}{1} = 0,5l\\
{n_{KCl}} = {n_{HCl}} = 0,5mol\\
\to C{M_{KCl}} = \dfrac{{0,5}}{{0,5 + 0,25}} = 0,67M
\end{array}\)