Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Hóa học Lớp 8: Số phân tử của có trong 1 mol khí oxi là: A. 12.1023 B. 6. 1023 C. 3. 1023 D. 9. 1023 Câu 2. Công thức của hợp chất gồm N(IV) và O là:

Hóa học Lớp 8: Số phân tử của có trong 1 mol khí oxi là:
A. 12.1023 B. 6. 1023 C. 3. 1023 D. 9. 1023
Câu 2. Công thức của hợp chất gồm N(IV) và O là:
A. NO B. N2O4 C. NO2 D. N2O
Câu 3. Tỉ khối của khí: CO2 so với khí H2 là
A. 44 B. 2 C. 24 D. 22
Câu 4. Nguyên tử S có hoá trị VI trong phân tử chất nào sau đây?
A. H2S B. SO3 C. CaS D. SO2
Câu 5. Chất khí A có dA/H2 = 14 công thức hoá học của A là:
A. N2 B. SO2 C. CO2 D. NH3
Câu 6. Khối lượng của 0,2 mol Fe là:
A. 5,6 gam B. 11,2 gam C. 6,4 gam D. 12,8 gam
Câu 7. Cho phản ứng Al + O2 Al2O3. Tổng hệ số của phương trình sau khi cân bằng là:
A. 3 B. 12 C. 9 D. 6
Câu 8. Thể tích ở đkc của 64 g O2 là:
A. 24,79 lít B. 64 lít C. 22,4 lít D. 49,58 lít
Câu 9. Tính tỉ lệ % về khối lượng của mỗi nguyên tố trong hợp chất MgO
A. Mg: 40%; O: 60% B. Mg: 60%; O: 40%
C. Mg: 80%; O: 20% D. Mg: 50%; O: 50%
Câu 10. Ở đktc, 2 mol khí N2 chiếm thể tích bao nhiêu lít
A. 22,4 lít B. 44,8 lít C. 24 lít D. 48 lít
Câu 11. Trong phản ứng hóa học, yếu tố nào sau đây có thay đổi:
A. Liên kết giữa các nguyên tử
B. Số nguyên tử các nguyên tố
C. Tổng khối lượng các chất
D. Khối lượng nguyên tử của các nguyên tố
Câu 12. Cho phản ứng: 2H2 + O2 → 2H2O. Nếu số mol H2 phản ứng là 0,4 mol thì số mol O2 phản ứng là bao nhiêu?
A. 0,2 mol B. 0,3 mol C. 0,4 mol D. 0,1 mol
Câu 13. Dãy chất gồm các đơn chất:
A. Na, Ca, CuCl2, Br2. B. Cl2, O2, Br2, N2.
C. H2O, H2SO4, NaOH. D. Na, Ca, CO, Cl2
Câu 14. Trong nguyên tử, hạt nào KHÔNG mang điện?
A. Hạt electron B. Hạt proton
C. notron và proton D. Hạt notron, giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.

Comments ( 1 )

  1. Số phân tử của có trong 1 mol khí oxi là: A. 12.1023 B. 6. 1023 C. 3. 1023 D. 9. 1023
    Câu 2. Công thức của hợp chất gồm N(IV) và O là: A. NO B. N2O4 C. NO2 D. N2O
    Câu 3. Tỉ khối của khí: CO2 so với khí H2 là A. 44 B. 2 C. 24 D. 22
    Câu 4. Nguyên tử S có hoá trị VI trong phân tử chất nào sau đây? A. H2S B. SO3 C. CaS D. SO2
    Câu 5. Chất khí A có dA/H2 = 14 công thức hoá học của A là: A. N2 B. SO2 C. CO2 D. NH3
    Câu 6. Khối lượng của 0,2 mol Fe là: A. 5,6 gam B. 11,2 gam C. 6,4 gam D. 12,8 gam
    Câu 7. Cho phản ứng Al + O2 Al2O3. Tổng hệ số của phương trình sau khi cân bằng là: A. 3 B. 12 C. 9 D. 6
    Câu 8. Thể tích ở đkc của 64 g O2 là: A. 24,79 lít B. 64 lít C. 22,4 lít D. 49,58 lít
    Câu 9. Tính tỉ lệ % về khối lượng của mỗi nguyên tố trong hợp chất MgO A. Mg: 40%; O: 60% B. Mg: 60%; O: 40% C. Mg: 80%; O: 20% D. Mg: 50%; O: 50%
    Câu 10. Ở đktc, 2 mol khí N2 chiếm thể tích bao nhiêu lít A. 22,4 lít B. 44,8 lít C. 24 lít D. 48 lít
    Câu 11. Trong phản ứng hóa học, yếu tố nào sau đây có thay đổi: A. Liên kết giữa các nguyên tử B. Số nguyên tử các nguyên tố C. Tổng khối lượng các chất D. Khối lượng nguyên tử của các nguyên tố
    Câu 12. Cho phản ứng: 2H2 + O2 → 2H2O. Nếu số mol H2 phản ứng là 0,4 mol thì số mol O2 phản ứng là bao nhiêu? A. 0,2 mol B. 0,3 mol C. 0,4 mol D. 0,1 mol
    Câu 13. Dãy chất gồm các đơn chất: A. Na, Ca, CuCl2, Br2. B. Cl2, O2, Br2, N2. C. H2O, H2SO4, NaOH. D. Na, Ca, CO, Cl2
    Câu 14. Trong nguyên tử, hạt nào KHÔNG mang điện? A. Hạt electron B. Hạt proton C. notron và proton D. Hạt notron
     HK TỐT^^VÀ NHỚ CHO MK 5* VS CTLHN NHÉ!

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )