Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Hóa học Lớp 8: Hãy tính các KL của các chất sau a) 0,2mol mỗi khí oxi b) 0,15mol khí nit ơ c) 0,4mol nhôm d, 0,5mol NaOH e) 0,1mol Fe2(SO4)

Hóa học Lớp 8: Hãy tính các KL của các chất sau
a) 0,2mol mỗi khí oxi
b) 0,15mol khí nit ơ
c) 0,4mol nhôm
d, 0,5mol NaOH
e) 0,1mol Fe2(SO4), giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.

Comments ( 2 )

  1. ~ gửi bạn ~
    Giải đáp:
    a) 6,4g
    b) 4,2g
    c) 10,8g
    d) 20g
    e) 40g 
    Lời giải và giải thích chi tiết:
    a) 0,2 mol khí Oxi
    Khí Oxi: O_2.
    m_(O_2) = M_(O_2) . n_(O_2) = (16 . 2) . 0,2 = 6,4 g
    ————–
    b) 0,15 mol khí nit ơ 
    Khí nit o: N_2.
    m_(N_2) = M_(N_2) . n_(N_2) = 14 . 2 . 0,5 = 4,2 g
    ————–
    c) 0,4 mol nhôm
    Nhôm: Al
    m_(Al) = M_(Al) . n_(Al) = 27 . 0,4 = 10,8 g
    ————-
    d) 0,5 mol NaOH
    m_(NaOH) = M_(NaOH) . n_(NaOH) = (23 + 16 + 1).0,5 = 20 g
    ————-
    e) 0,1 mol Fe_2(SO_4)_3
    m_(Fe_2(SO_4)_3) = M_(Fe_2(SO_4)_3) . n_(Fe_2(SO_4)_3) = [46 . 2 + (32 + 16 . 4).3].0,1 = 40 g
    —————
    ->Để tính khối lượng mol của một nguyên tố, ta lấy khối lượng nguyên tử của chất đó nhân với hệ số chuyển đổi gam trên mol $(g/mol)$
                             \begin{array}{|c|c|c|}\hline \text{m = M x n}\\\hline\end{array}

  2. Giải đáp+Lời giải và giải thích chi tiết:
     a) 0,2 mol khí oxi :
    m_O2 = n . M = 0,2 . 32 = 6,4 ( g)
    b) 0,15 mol khí nitơ
    m_N2 = n . M =  0,15 . 28 = 4,2 (g)
    c) 0,4 mol nhôm
    m_Al = n . M = 0,4 . 27 = 10,8 (g)
    d) 0,5 mol NaOH
    m_NaOH = n . M = 0,5 . 40 = 20 (g)
    e) 0,1 mol Fe_2 (SO_4)_3
    mFe_2 (SO_4)_3 = n . M = 0,1 . 400=40 (g)

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )