Hóa học Lớp 8: Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứng sau:
1/ Na + O2 Na2O
2/ P + O2 P2O5
3/ Zn + Cl2 ZnCl2
4/ Al + S Al2S3
5/ KClO3 KCl + O2
6/ KNO3 KNO2 + O2
7/ Al(0H)3 Al203 + H20
8/ H2 + Fe2O3 Fe + H2O
9/ CO + Fe2O3 Fe + CO2
10/ H2 + CuO Cu + H2O
11/ Al + HCl AlCl3 + H2
12/ Zn + HCl ZnCl2 + H2
13/ Al + H2S04 Al2(S04)3 + H2
14/ FeO + HCl FeCl2 + H20
15/ Na20 + H20 Na0H
16/ N205 + H20 HN03
17/ Ca(OH)2 + FeCl3 CaCl2 + Fe(OH)3
18/ CuCl2 + AgN03 Cu(N03)2 + AgCl
19/ Na0H + FeS04 Na2S04 + Fe(OH)2
20/ BaCl2 + H2S04 BaS04 + HCl, giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.
Leave a reply
About Lyla Anh
Related Posts
Hóa học Lớp 11: Hao tán 13 g một kim loại có hoá trị không đổi vào HNO3 . Sau phản ứng có 0,005 mol muối NH4NO3 . Xác định kim loạ đã dùng. Giúp e với
Hóa học Lớp 8: Khi nung nóng quặng đồng malachite, chất này bị phân hủy thành đồng II oxit CuO, hơi nước và khí cacbonic. Tính khối lượng của khí cacb
Hóa học Lớp 8: C1 vô ý đỗ dấm (axetic) lên nền gạch hoa( trong thành phần có chất canxi cacbonat ta quan sát thấy có bọt khí sủi lên a) dấu hiệu nào
Hóa học Lớp 8: 2. Al + O2 Al2O3 3. CuO + HCl CuCl2 + H2O 4. Na + H2O NaOH + H2 5. CaO + HNO3 Ca(NO3)2 + H2O 6. Zn + O2 ZnO 7. K2O + H2O KOH 8. Al + HC
Hóa học Lớp 9: Em cần giải gấp ạ Bằng phương pháp hóa học hãy chứng minh 3 dung dịch(bị mất nhãn dán tên) sau: HCl, NaOH, NaCl ở lọ nào?
Comments ( 2 )
1/ 4Na + O2 → 2Na2O
2/ 4P + 5O2 → 2P2O5
3/ Zn + Cl2 → ZnCl2
4/ 2Al + 3S → Al2S3
5/ 2KClO3 → 2KCl + 3O2
6/ 2KNO3 → 2KNO2 + O2
7/ 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
8/ 3H2 + Fe2O3 → 2Fe + 3H2O
9/ 3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2
10/ H2 + CuO → Cu + H2O
11/ 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
12/ Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
13/ 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
14/ FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
15/ Na2O + H2O → 2NaOH
16/ N2O5 + H2O → 2HNO3
17/ 3Ca(OH)2 + 2FeCl3 → 3CaCl2 + 2Fe(OH)3
18/ CuCl2 + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2AgCl
19/ 2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2
20/ BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl