Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Hóa học Lớp 8: Câu 2: Tính hóa trị của nguyên tố phosphorus P và nguyên tố iron Fe trong các công thức hóa học sau: PH3, FeCl2 Câu 4: (1,0 đ) Nêu nhữn

Hóa học Lớp 8: Câu 2: Tính hóa trị của nguyên tố phosphorus P và nguyên tố iron Fe trong các công thức hóa học sau: PH3, FeCl2
Câu 4: (1,0 đ) Nêu những ý biết được từ công thức hóa học nonan C9H20
Câu 6: Phân hủy hoàn toàn 2,45 gam KClO3 có xúc tác thu được khí O2 và 2.10-1N phân tử KCl
a. Viết phương trình hóa học
b. Tính khối lượng potassium chloride thu được
c. Tính khối lượng O2 tạo thành., giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.

Comments ( 1 )

  1. Lời giải và giải thích chi tiết:
    2/. 
    ** $PH_3$
    Gọi hóa trị của $P$ trong $PH_3$ là $x$, $H$ có hóa trị $I$
    Theo quy tắc hóa trị ta có:
        $x.I=I.3$
    ⇒ $x=$ (III)/I $=III$
    Vậy hóa trị của $P$ trong $PH_3$ là $III$
    ** $FeCl_2$
    Gọi hóa trị của $Fe$ trong $FeCl_2$ là $x$, $Cl_2$ có hóa trị $I$
    Theo quy tắc hóa trị ta có:
        $x.I=I.2$
    ⇒ $x=$ (II)/I $=II$
    Vậy hóa trị của $Fe$ trong $FeCl_2$ là $II$
    4/. 
    ** $C_9H_{20}$
    + $C_9H_20$ là hợp chất do 2 nguyên tố $Cacbon$ và $Hidro$ tạo thành
    + Một phân tử $C_9H_{20}$ gồm $9$ nguyên tử $Cacbon$ và $20$ nguyên tử $Hidro$
    + $PTK_{C_9H_{20}}=12.9+1.20=128(đvC)$
    6/.
    a/.
    PTHH:
    $2KClO_3$ $\xrightarrow{t^o,xúc tác}$ $2KCl+O_2↑$
    0,02                        0,02            (mol)
    b/.
    Bạn xem lại đề nhé, vì :
    $n_{KClO_3}=$ (2,45)/(122,5) $=0,02mol$
    $n_{KCl}=n_{KClO_3}=0,02mol$
    $m_{KCl}=0,02.74,5=1,49g$
    c/.
    Theo định luật bảo toàn khối lượng , ta có:
         $m_{KClO_3}=m_{KCl}+m_{O_2}$
    ⇔ $2,45=1,49+m_{O_2}$
    ⇒ $m_{O_2}=2,45-1,49=0,96g$

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )