Hóa học Lớp 8: Câu 1: Hợp chất gồm 1 nguyên tử X liên kết với 4 nguyên tử H. Biết trong hợp chất H chiếm 25% khối lượng. X là
A. O. B. N. C. S. D. C.
Câu 2: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là sự biến đổi hoá học?
A. Nung nóng tinh thể muối ăn B. Sắt để lâu trong không khí ẩm bị gỉ.
C. Sự thăng hoa của nước hoa. D. Sự ngưng tụ hơi nước.
Câu 3: Thể tích của 1 mol khí oxi (ở đktc) là
A . 22,4 lít. B. 24 lít. C. 2,24lít. D. 2,4lít.
Câu 4: Nguyên tử khối của oxi là
A. 32 đvC. B. 32 gam. C. 16 đvC. D. 16 g.
Câu 5: Trong 17,6 gam khí CO2 có số mol là
A. 0,4. B. 0,5. C. 0,25. D. 0,45.
Câu 6: Phần trăm (theo khối lượng) của nguyên tố cacbon trong hợp chất CO là
A. 42,85%. B. 4,285%. C. 57,15%. D. 5,715%.
Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: Al + H2SO4 – Al2(SO4)3 + ? Chất điền vào dấu ? là
A. CO2. B. N2. C. H2. D. Cl2.
C©u 8: Khí NO2 có tỷ khối so với H2 là
A. 46. B. 23. C. 15. D. 30.
Câu 9: Cách viết sau đây 5H¬2 chỉ
A. năm nguyên tố Hiđro. C. năm đơn chất Hiđro.
B. năm phân tử Hiđro. D. năm nguyên tử Hiđro.
Câu 10: Cho PTHH: C + O2 —> CO2 . Khối lượng O2 cần cho phản ứng là
12(g) ? 44 (g)
A. 56(g). B. 22(g). C. 6(g). D. 32(g).
Câu 11: Phương trình hóa học: Al + AgNO3 —> Al(NO3)3 + Ag. Các hệ số thích hợp của các chất trong phương trình lần lượt là
A. 1, 2, 3, 4. B. 2, 3, 2, 5 C. 2, 4, 3, 1. D. 1, 3, 1, 3.
Câu 12: 2 mol khí Nitơ (N2) có chứa số phân tử N2 là
A. 6.1023. B. 12.1023. C.15.1023. D. 9.1023.
Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: C + ? —-> CO2.
Chất thích hợp điền vào dấu ? là
A. O2. B. N2. C. H2. D. Cl2.
Câu 14: Khối lượng mol của khí oxi là
A. 32g. B. 32 đvC. C. 16 g. D. 16 đvC.
Câu 15: Hợp chất gồm 1 nguyên tử X liên kết với 2 nguyên tử H. Biết trong hợp chất H chiếm 11,1% khối lượng. X là
A. N. B. O. C. S. D. C.
Câu 16: Mol là lượng chất có chứa bao nhiêu nguyên tử hoặc phân tử chất đó ?
A. 6.1021. B. 6.1022. C. 6.1023. D. 6.1024.
Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: 2Mg + O2 2MgO. Khối lượng O2 cần phản ứng là 4,8g ? g 8g
A. 3,2 gam. B. 1,6 gam. C. 13,6 gam. D. 1,36 gam.
Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: Na2SO4 + Ba(OH)2 — BaSO4 + NaOH. Hệ số các chất trong phương trình hóa học lần lượt là
A. 1,1,1,1. B. 1,2,1,2. C. 1,1,1,3. D. 1,1,1,2.
Câu 19: Khối lượng mol của khí Nitơ (N2) bằng
A. 26 (đvc). B. 32 (g/mol). C. 28 (g/mol). D. 14 (g/mol)., giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.
Leave a reply
About Xuân
Related Posts
Hóa học Lớp 11: Hao tán 13 g một kim loại có hoá trị không đổi vào HNO3 . Sau phản ứng có 0,005 mol muối NH4NO3 . Xác định kim loạ đã dùng. Giúp e với
Hóa học Lớp 8: Khi nung nóng quặng đồng malachite, chất này bị phân hủy thành đồng II oxit CuO, hơi nước và khí cacbonic. Tính khối lượng của khí cacb
Hóa học Lớp 8: C1 vô ý đỗ dấm (axetic) lên nền gạch hoa( trong thành phần có chất canxi cacbonat ta quan sát thấy có bọt khí sủi lên a) dấu hiệu nào
Hóa học Lớp 8: 2. Al + O2 Al2O3 3. CuO + HCl CuCl2 + H2O 4. Na + H2O NaOH + H2 5. CaO + HNO3 Ca(NO3)2 + H2O 6. Zn + O2 ZnO 7. K2O + H2O KOH 8. Al + HC
Hóa học Lớp 9: Em cần giải gấp ạ Bằng phương pháp hóa học hãy chứng minh 3 dung dịch(bị mất nhãn dán tên) sau: HCl, NaOH, NaCl ở lọ nào?
Comments ( 1 )