Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Hóa học Lớp 8: Câu 1: Dãy nguyên tố kim loại là: A. K, Na, Mn, Al, Ca. B. Ca, S, Cl, Al, Na. C. Na, Mg, C, Ca, Na. D. Al, Na, O,

Hóa học Lớp 8: Câu 1: Dãy nguyên tố kim loại là:
A. K, Na, Mn, Al, Ca. B. Ca, S, Cl, Al, Na.
C. Na, Mg, C, Ca, Na. D. Al, Na, O, H, S.
Câu 2: Đốt cháy 2,8 gam Nhôm trong không khí có chứa Oxi thu được 3,8 gam Nhôm oxit. Tính khối lượng của khí Oxi đã dùng:
A. 1 gam B. 2 gam C. 3 gam D. 4 gam
Câu 3: Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng là:
A. m=n.M. B. M= n/m. C. M=n.m. D. M.m.n = 1
Câu 4: Hòa tan muối ăn vào nước, được dung dich trong suốt. Cô cạn dung dịch, những hạt muối ăn lại xuất hiện. Quá trình này được gọi là:
A. hiện tượng hòa tan. C. hiện tượng vật lí.
. B. hiện tượng hóa học D. hiện tượng bay hơi
Câu 5: Chất thuộc hợp chất hóa học là:
A. O2. B. N2. C. H2. D. CO2
Câu 6: Trong các vật sau, đâu là vật thể tự nhiên?
A. Nhà ở. B. Quần áo. C. Cây cỏ. D. Đồ dùng học tập.
Câu 7: Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau đây?
A. N2O5 B. NO C. N2O3. D. NO2
Câu 8: Trong 1 mol O2 có bao nhiêu nguyên tử?
A. 6,02.1023 B. 12,04. 1023 C. 6,04. 1023 D. 18,06. 1023
Câu 9: Cho natri(Na) tác dụng với H2O thu được xút( NaOH) và khí H2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?
A. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 B. 2Na + H2O 2NaOH + H2
C. Na + H2O NaOH + H2 D. 3Na + 3H2O 3NaOH + 3H2
Câu 10: Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS2) thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfuarơ SO2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?
A. 4FeS2 +11O2 2Fe2O3+8SO2 C. 4FeS2 +11 O2 Fe2O3 + 8SO2
B. 2FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 D. FeS2 + O2 Fe2O3 + 2SO2
Câu 11: Khí SO2 nặng hơn khí O2 bao nhiêu lần?
A. 1,5 lần. B. 1,7 lần. C. 2 lần. D. 1,2 lần
Câu12: Công thức tính thể tích chất khí (ở đktc):
A. V= B. V= n.24 C. V= n.M D. V= n.22,4
Câu 13: Cho 5,6g sắt Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 12,7g sắt (II) clorua FeCl2 và 0,2g khí H2. Khối lượng HCl đã dùng là:
A. 7,3g B. 14,2g C. 9,2g D. 8,4g
Câu 14: 6,4g khí sunfuarơ SO2 qui thành số mol phân tử là:
A. 0,01 mol B. 0,1 mol C. 0,2 mol D. 0,5 mol
Câu 15: Khối lượng của 0,5 mol CO2 là:
A. 22g B. 28g C. 11,2g D. 44g
Câu 16: Cho phương trình hóa học: 2Cu + O2 2CuO.
Tỉ lệ giữa số nguyên tử đồng : số phân tử oxi : số phân tử CuO là:
A. 1 : 2 : 2. B. 2 : 2 : 1. C. 2 : 1 : 2. D. 2 : 1 : 1., giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.

Comments ( 1 )

  1. Giải đáp:
     
    Lời giải và giải thích chi tiết:
    Câu 1: Dãy nguyên tố kim loại là:
    A. K, Na, Mn, Al, Ca.
    Câu 2: Đốt cháy 2,8 gam Nhôm trong không khí có chứa Oxi thu được 3,8 gam Nhôm oxit. Tính khối lượng của khí Oxi đã dùng:
    A. 1 gam
    Câu 3: Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng là:
    A. m=n.M.
    Câu 4: Hòa tan muối ăn vào nước, được dung dich trong suốt. Cô cạn dung dịch, những hạt muối ăn lại xuất hiện. Quá trình này được gọi là:
    D. hiện tượng bay hơi
    Câu 5: Chất thuộc hợp chất hóa học là:
    D. CO2
    Câu 6: Trong các vật sau, đâu là vật thể tự nhiên?
    C. Cây cỏ.
    Câu 7: Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau đây?
    N2O3.
    Câu 8: Trong 1 mol O2 có bao nhiêu nguyên tử?
    A. 6,02.1023
    Câu 9: Cho natri(Na) tác dụng với H2O thu được xút( NaOH) và khí H2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?
    A. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
    Câu 10: Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS2) thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfuarơ SO2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?
    A. 4FeS2 +11O2 2Fe2O3+8SO2
    Câu 11: Khí SO2 nặng hơn khí O2 bao nhiêu lần?
    C. 2 lần.
    Câu12: Công thức tính thể tích chất khí (ở đktc):
    D. V= n.22,4
    Câu 13: Cho 5,6g sắt Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 12,7g sắt (II) clorua FeCl2 và 0,2g khí H2. Khối lượng HCl đã dùng là
    A. 7,3g
    Câu 14: 6,4g khí sunfuarơ SO2 qui thành số mol phân tử là:
    B. 0,1 mol
    Câu 15: Khối lượng của 0,5 mol CO2 là:
    A. 22g
    Câu 16: Cho phương trình hóa học: 2Cu + O2 2CuO.
    C. 2 : 1 : 2.

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )