Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Hóa học Lớp 8: c1 a, Tính số mol của 16,8 gam sắt ; 80 gam CuSO4 ; 8,96 lít khí F2 b, Tính khối lượng của 0,15 mol kem ; 6,72 lít khí N2 c,

Hóa học Lớp 8: c1 a, Tính số mol của 16,8 gam sắt ; 80 gam CuSO4 ; 8,96 lít khí F2
b, Tính khối lượng của 0,15 mol kem ; 6,72 lít khí N2
c, Tính thể tích của 36 gam khí Co2 ( ở đktc ) ; 0,35 mol khí No2
trả đủ sao, giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.

Comments ( 2 )

  1. Giải đáp:
     C!>a>
    nFe=16.8/56=0.3(mol)
    nCuSO4=80/160=0.5(mol)
    nF2=8.96/22.4=0.4(mol)
    b>
    mZn=0.15×65=9.75(g)
    nN2=6.72/22.4=0.3(mol)
    mN2=0.3×14×2=8.4(g)
    c>
    nCO2=36/44=9/11(mol)
    VCO2=9/11×22.4=18.3(L)
    VNo2=0.35×22.4=7.84(L)
    Lời giải và giải thích chi tiết:
     

  2. Giải đáp+Lời giải và giải thích chi tiết:
    a) Số mol của 16,8 gam Fe :
    n_{Fe}= m/M = {16,8}/{56} = 0,15 (mol)
    Số mol của 80 gam CuSO_4 :
    n_{CuSO_4} = m/M = {80}/{160} = 0,5 (mol)
    Số mol của 8,96 lít F_2 :
    V_{F_2 (đktc} = V/{22,4} = {8,96}/{22,4} = 0,4 (mol)
    b) Khối lượng của 0,15 mol Zn :
    m_{Zn} = nxxM = 0,15xx65 = 9,75 (gam)
    Số mol của 6,72 lít N_2 :
    n_{N_2} = V/{22,4} = {6,72}/{22,4} = 0,3 (mol)
    Khối lượng của 0,3 mol N_2 :
    m_{N_2} = nxxM = 0,3xx28 = 8,4 (gam)
    c) Số mol của 36 gam CO_2 :
    n_{CO_2} = m/M = {36}/{44} $\approx$ 0,81 (mol)
    Thể tích (đktc) của 0,81 mol CO_2 :
    V_{CO_2 (đktc)} = nxx22,4 = 0,81xx22,4 = 18,144 (lít) 
    Thể tích (đktc) của 0,35 mol NO_2 :
    V_{NO_2 (đktc)} = nxx22,4 = 0,35xx22,4 = 7,84 (lít)

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )