Hóa học Lớp 8: BT1. Lập PTHH của các phản ứng theo sơ đồ sau:
1/ Fe3O4 + H2 Fe + H2O.
2/ Cu + H2SO4 CuSO4 + SO2 + H2O.
3/ CaCO3 + H2SO4 CaSO4 + CO2 + H2O.
4/ Cu + SO2 Cu2S + Cu2O. (600 – 800 0 C )
5/ Cu + NO Cu2O + N2 (500 – 600 0 C )
6/ FeS + O2 FeSO4.
7/ FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2
8/ Al + O2 > Al2O3
9/ Al + Fe3O4 > Al2O3 + Fe., giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.
Leave a reply
About Hồng
Related Posts
Hóa học Lớp 11: Hao tán 13 g một kim loại có hoá trị không đổi vào HNO3 . Sau phản ứng có 0,005 mol muối NH4NO3 . Xác định kim loạ đã dùng. Giúp e với
Hóa học Lớp 8: Khi nung nóng quặng đồng malachite, chất này bị phân hủy thành đồng II oxit CuO, hơi nước và khí cacbonic. Tính khối lượng của khí cacb
Hóa học Lớp 8: C1 vô ý đỗ dấm (axetic) lên nền gạch hoa( trong thành phần có chất canxi cacbonat ta quan sát thấy có bọt khí sủi lên a) dấu hiệu nào
Hóa học Lớp 8: 2. Al + O2 Al2O3 3. CuO + HCl CuCl2 + H2O 4. Na + H2O NaOH + H2 5. CaO + HNO3 Ca(NO3)2 + H2O 6. Zn + O2 ZnO 7. K2O + H2O KOH 8. Al + HC
Hóa học Lớp 9: Em cần giải gấp ạ Bằng phương pháp hóa học hãy chứng minh 3 dung dịch(bị mất nhãn dán tên) sau: HCl, NaOH, NaCl ở lọ nào?
Comments ( 2 )
1)\,F{e_3}{O_4} + 4{H_2} \xrightarrow{t^0} 3Fe + 4{H_2}O\\
2)\,Cu + 2{H_2}S{O_4} \to CuS{O_4} + S{O_2} + 2{H_2}O\\
3)CaC{O_3} + {H_2}S{O_4} \to CaS{O_4} + C{O_2} + {H_2}O\\
4)6Cu + S{O_2} \xrightarrow{t^0}C{u_2}S + 2C{u_2}O\\
5)\,4Cu + 2NO \xrightarrow{t^0} 2C{u_2}O + {N_2}\\
6)\,FeS + 2{O_2} \to FeS{O_4}\\
7)\,4Fe{S_2} + 11{O_2} \xrightarrow{t^0} 2F{e_2}{O_3} + 8S{O_2}\\
8)\,4Al + 3{O_2} \xrightarrow{t^0} 2A{l_2}{O_3}\\
9)\,8Al + 3F{e_3}{O_4} \xrightarrow{t^0} 4A{l_2}{O_3} + 9Fe
\end{array}\)