Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Hóa học Lớp 8: Biết 0,2 mol kim loại A có khối lượng là 5,4 gam. Kim loại A là kim loại nào sau đây? A. Al (27). B. Fe (56). C. Mg (24). D. Na

Hóa học Lớp 8: Biết 0,2 mol kim loại A có khối lượng là 5,4 gam. Kim loại A là kim loại nào sau đây?
A.

Al (27).
B.

Fe (56).
C.

Mg (24).
D.

Na (23).
Câu 02:
Cho phương trình hóa học sau: BaCl 2 + Na 2 SO 4 -> BaSO 4 + 2NaCl. Khi cho 20,8 gam bari clorua (BaCl 2 ) tác dụng vừa đủ với 14,2 gam natri sunfat (Na 2 SO 4 ) thì thu được 23,3 gam bari sunfat (BaSO 4 ) và x gam natri clorua (NaCl). Giá trị nào sau đây là giá trị đúng của x?
A.

x = 5,85 g.
B.

17,1 g.
C.

x = 58,5 g.
D.

x = 11,7 g.
Câu 03:
Ở điều kiện nhiệt độ và áp suất là 0°C, l atm thì 1 mol chất khí bất kì có thể tích là bao nhiêu?
A.

22 lít.
B.

22,4 lít.
C.

24,2 lít.
D.

24 lít.
Câu 04:
Chọn các từ thích hợp điền vào dấu “…” trong khẳng định sau: “Công thức hóa học của các chất (1) … được viết ở vế trái; (2) … của các sản phẩm được viết ở vế phải của phản ứng.”
A.

(1) sản phẩm, (2) khối lượng.
B.

(1) lỏng, (2) màu sắc.
C.

(1) tham gia, (2) công thức hoá học.
D.

(1) rắn, (2) kí hiệu.
Câu 05:
Mol là lượng chất có chứa N nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Giá trị tương đối của N là bao nhiêu?
A.

6.10 -23 .
B.

6.10 23 .
C.

0,6.10 23 .
D.

60.10 23 .
Câu 06:
Thể tích của 0,1 mol khí cacbonic (đktc) có giá trị bằng bao nhiêu?
A.

22,4 lít.
B.

2,24 lít.
C.

11,2 lít.
D.

1,12 lít.
Câu 07:
Cho phương trình hoá học: 2Al + 6HCl -> 2AlCl 3 + 3H 2 . Hãy cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng trên?
A.

2: 2: 6: 3.
B.

2: 6: 2: 3.
C.

6: 3: 2: 2.
D.

2: 2: 3: 6.
Câu 08:
Công thức nào sai khi dùng để tính số mol?
A.

n = số hạt/ N.
B.

n = V. 22,4.
C.

n = m/ M.
D.

n = V/ 22,4.
Câu 09:
Biết tỉ khối của khí A đối với khí B là d A/B = 1,5. Nhận xét nào sau đây là sai ?
A.

M B = M A /1,5.
B.

Khí A nặng hơn khí B 1,5 lần.
C.

Khí A nhẹ hơn khí B 1,5 lần.
D.

M A = 1,5. M B .
Câu 10:
Phải lấy bao nhiêu gam NaOH để có số phân tử bằng số phân tử có trong 49 gam H 2 SO 4 ? (Biết: H = 1; O = 16; Na = 23; S = 32)
A.

10 gam.
B.

30 gam.
C.

20 gam.
D.

40 gam.
Câu 11:
Đốt cháy kim loại magie trong khí oxi thu được hợp chất magie oxit (MgO). Phương trình hoá học nào dưới đây biểu diễn đúng phản ứng hoá học trên?
A.

Mg + 2O Mg 2 O
B.

2Mg + O 2 2MgO.
C.

Mg + O MgO.
D.

Mg + O 2 2MgO.
Câu 12:
Khối lượng mol của các chất: O 2 , P, Mg, SO 3 lần lượt là các giá trị nào sau đây (đơn vị g/mol)? (Biết: O = 16; P = 31; S = 32; Mg = 24)
A.

16; 31; 24; 51.
B.

16; 31; 24; 48.
C.

32; 31; 24; 80.
D.

32; 31; 24; 51.
Câu 13:
Sự biến đổi nào sau đây thuộc hiện tượng hóa học?
A.

Làm sữa chua.
B.

Mưa ướt đường rồi lại khô.
C.

Uốn thanh sắt thành hình bông hoa.
D.

Nhôm được đúc thành ấm nhôm.
Câu 14:
Trong 1,5 mol Mg có chứa lượng chất là bao nhiêu?
A.

0,9. 10 23 phân tử Mg.
B.

0,9. 10 23 nguyên tử Mg.
C.

9. 10 23 nguyên tử Mg.
D.

9. 10 23 phân tử Mg.
Câu 15:
Tỉ khối của khí lưu huỳnh trioxit SO 3 đối với khí clo Cl 2 là bao nhiêu? (Biết: O = 16; S = 32; Cl = 35,5)
A.

1,13.
B.

0,68.
C.

0,9.
D.

1,35.
Câu 16:
Công thức nào sau đây dùng để tính khối lượng chất?
A.

m = n. V.
B.

M = n. m.
C.

m = n. M.
D.

M = n. 22,4.
Câu 17:
Tỉ khối của khí lưu huỳnh đioxit SO 2 đối với khí clo Cl 2 là bao nhiêu?
(Biết: O = 16; S = 32; Cl = 35,5)
A.

1,7.
B.

0,19.
C.

1,5.
D.

0,9.
Câu 18:
Cho sơ đồ phản ứng: 2Fe(OH) y + 3H 2 SO 4 Fe x (SO 4 ) y + 6H 2 O. Chỉ số x, y lần lượt là các giá trị nào dưới đây?
A.

3 và 4.
B.

1 và 2.
C.

2 và 3.
D.

2 và 4.
Câu 19:
Trong 96 gam đồng có chứa bao nhiêu nguyên tử đồng? (Biết: Cu = 64)
A.

9. 10 23 .
B.

12. 10 23 .
C.

324. 10 23 .
D.

162. 10 23 .
Câu 20:
Cho kẽm tác dụng với axit clohidric tạo thành kẽm clorua và khí hidro. Trong quá trình phản ứng, lượng kẽm thay đổi như thế nào?
A.

Không thay đổi.
B.

Có thể tăng hoặc giảm.
C.

Tăng dần.
D.

Giảm dần., giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.

Comments ( 1 )

  1. 1. $M_{A}$ = 5,4 : 0,2 = 27 ⇒ Chọn A
    2. Theo đlbtkl: $m_{BaCl_{2}}$ + $m_{Na_{2}(SO_{4})_{2}}$ = $m_{BaSO_{4}}$ + $m_{NaCl}$
    ⇒ $m_{NaCl}$ = $m_{BaCl_{2}}$ + $m_{Na_{2}(SO_{4})_{2}}$ – $m_{BaSO_{4}}$ = 20,8 + 14,2 – 23,3 = 11,7
    ⇒ Chọn D
    3. B
    4. C
    5. B. $6 . 10^{23}$ 
    6. $V_{CO_{2}}$ = 0,1 × 22,4 = 2,24 ⇒ Chọn B
    7.  Tỷ lệ = 2 : 6 : 2 : 3 ⇒ Chọn B
    8. B vì n = V : 22,4
    9. C vì Khí A nặng hơn khí B 1,5 lần
    10. $n_{H_{2}SO_{4}}$  = 49 : 98 = 0,5 
    11. PTHH: 2Mg + O2 ⟶ 2MgO ⇒ Chọn B
    12. $M_{O_{2}}$ = 16 × 2 = 32 (g/mol)
    $M_{P}$ = 31 (g/mol)
    $M_{Mg}$ = 24 (g/mol)
    $M_{SO_{3}}$ = 32 + 16 × 3 = 80 (g/mol)
    ⇒ Chọn C
    13. A vì Mưa ướt đường rồi lại khô là hiện tượng bay hơi của nước.
    Uốn thanh sắt thành hình bông hoa thì thanh sắt chỉ bị tác dụng cơ học
    Nhôm được đúc thành ấm nhôm thì nhôm chỉ bị nóng chảy
    14. Lượng nguyên tử Mg = $1,5 × 6 . 10^{23}$ = $9 . 10^{23}$
    ⇒ Chọn C
    15. $M_{SO_{3}}$ = 32 + 16 × 3 = 80 (g/mol)
    $M_{Cl_{2}}$ = 35,5 × 2 = 71 (g/mol)
    $M_{SO_{3}/Cl_{2}}$ = 80 : 71 ≈ 1,13
    16. C
    17. $M_{SO_{2}}$ = 32 + 16 × 2 = 64 (g/mol)
    $M_{Cl_{2}}$ = 35,5 × 2 = 71 (g/mol)
    $M_{SO_{3}/Cl_{2}}$ = 64 : 71 ≈ 0,9
    18. 2Fe(OH)y + 3H2SO4 ⟶ Fex(SO4)y + 6H2O
    Trong dd sản phẩm, có 6 × 2 = 12 nguyên tử H
    Trong dd tham gia, có 2 × y + 3 × 2 = 12 nguyên tử H
    ⇒ y = (12 – 6) : 2 = 3 ⇒ Fe hóa trị lll
    Fex(SO4)y vì Fe hóa trị lll nên x = 2
    ⇒ Chọn C
    19. $n_{Cu}$ = 96 : 64 = 1,5 (mol)
    Lượng nguyên tử Cu = $1,5 × 6 . 10^{23}$ = $9 . 10^{23}$
    ⇒ Chọn A
    20. D vì kẽm là chất tham gia mà khối lượng chất tham gia sẽ giảm trong phản ứng.

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )