Hóa học Lớp 8: Bài 15: Cân bằng các PTHH sau:
1. Al + O2 ——— Al2O3
2. Cu + O2 ——— CuO
3. Fe + O2 ——– Fe3O4
4. P + O2 ——– P2O5
5. FeS2 + O2 ——– Fe2O3 + SO2
6. MgO + HCl ——– MgCl2 + H2O
7. Al2O3 + HCl ——– AlCl3 + H2O
8. Fe2O3 + H2SO4 ——– Fe2(SO4)3 + H2O
9. Fe3O4 + HCl ——– FeCl3 + FeCl2 + H2O
10. Fe3O4 + H2SO4 ——– Fe2(SO4)3 + FeSO4 + H2O
11. Al + H2SO4 ——– Al2(SO4)3 + H2
12. H2SO4 + Al(OH)3 ——– Al2(SO4)3 + H2O
13. K3PO4 + Ca(OH)2 ——– Ca3(PO4)2 + KOH
14. H3PO4 + NaOH ——– Na3PO4 + H2O
15. H3PO4 + Ba(OH)2 ——– Ba3(PO4)2 + H2O
16. Al + CuSO4 ——– Al2(SO4)3 + Cu
17. P2O5 + H2O ——– H3PO4
18. N2O5 + H2O ——– HNO3
19. Na2SO4 + Ba(NO3)2 ——– BaSO4 + NaNO3
20. Mg(OH)2 + HCl ——– MgCl2 + H2O
21. AlCl3 + Na3PO4 ——– AlPO4 + NaCl
22. Ba(OH)2 + K3PO4 ——– Ba3(PO4)2 + KOH
23. AlCl3 + AgNO3 ——– Al(NO3)3 + AgC, giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.
Leave a reply
About Nhân
Related Posts
Hóa học Lớp 11: Hao tán 13 g một kim loại có hoá trị không đổi vào HNO3 . Sau phản ứng có 0,005 mol muối NH4NO3 . Xác định kim loạ đã dùng. Giúp e với
Hóa học Lớp 8: Khi nung nóng quặng đồng malachite, chất này bị phân hủy thành đồng II oxit CuO, hơi nước và khí cacbonic. Tính khối lượng của khí cacb
Hóa học Lớp 8: C1 vô ý đỗ dấm (axetic) lên nền gạch hoa( trong thành phần có chất canxi cacbonat ta quan sát thấy có bọt khí sủi lên a) dấu hiệu nào
Hóa học Lớp 8: 2. Al + O2 Al2O3 3. CuO + HCl CuCl2 + H2O 4. Na + H2O NaOH + H2 5. CaO + HNO3 Ca(NO3)2 + H2O 6. Zn + O2 ZnO 7. K2O + H2O KOH 8. Al + HC
Hóa học Lớp 9: Em cần giải gấp ạ Bằng phương pháp hóa học hãy chứng minh 3 dung dịch(bị mất nhãn dán tên) sau: HCl, NaOH, NaCl ở lọ nào?
Comments ( 1 )