Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Hóa học Lớp 8: Bài 1 : Tính khối lượng của những chất sau: a) 0,2 mol CuO b) 1,12 lít khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn c) 1,5 × 10 ²³ phân tử O2 Bài 2:

Hóa học Lớp 8: Bài 1 : Tính khối lượng của những chất sau:
a) 0,2 mol CuO
b) 1,12 lít khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn
c) 1,5 × 10 ²³ phân tử O2
Bài 2: Biết 0,4 mol hợp chất XO2 có khối lượng 25,6 ( g ) xác định nguyên tố X
Xin hãy giải chi tiết với ạ, giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.

Comments ( 2 )

  1. Bài 1:
    a) $m_{CuO}=n_{CuO}\times M_{CuO}=0,2\times (64+16)=16(gam)$ 
    b) $n_{CO_2}=\dfrac{1,12}{22,4}=0,05(mol)$ 
    $m_{CO_2}=n_{CO_2}\times M_{CO_2}=0,05\times (12+16\times 2)=2,2(gam)$ 
    c) 
    $n_{O_2}=\dfrac{N_{O_2}}{6\times 10^{23}}=\dfrac{1,5\times 10^{23}}{6\times 10^{23}}=0,25(mol)$
    $m_{O_2}=n_{O_2}\times M_{O_2}=0,25\times (16\times 2)=8(gam)$ 
    Bài 2:
    $M_{XO_2}=\dfrac{m_{XO_2}}{n_{XO_2}}=\dfrac{25,6}{0,4}=64(g/mol)$
    $M_{XO_2}=M_X+2.M_O=M_X+32=64(g/mol)$
    ⇒ $M_X=64-32=32(g/mol)$
    Vậy X là S.

  2. Bài 1
    a. m=n.M=0.2 x ( 64+16 )= 16g
    b. nCO2=V/22.4=1.12 : 22,4 = 0.05 mol
    mCO2=n.M=0.05 x ( 12+16 x 2 )= 2.2g
    c. nO2=1.5 x 10²³ : 6 x 10²³  = 0.25 mol
    mO2= n.M= 0.25 x 16 x 2= 8g
     

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

About Chi