Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Hóa học Lớp 8: 1 Tính khối lượng và thể tích (đktc) của 0,9 . 10 mũ 23 khí P2 O5 2 tính khối lượng của các chất sau a 0,3 mol Ca3 (PO4)2 b 0,125 mol

Hóa học Lớp 8: 1 Tính khối lượng và thể tích (đktc) của 0,9 . 10 mũ 23 khí P2 O5
2 tính khối lượng của các chất sau
a 0,3 mol Ca3 (PO4)2
b 0,125 mol H2 SO4
Giúp em nhanh với ạ, em cảm ơn !, giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.

Comments ( 2 )

  1. Giải đáp+Lời giải và giải thích chi tiết:
    Câu 1 :
    Số mol của 0,9xx10^{23} phân tử P_2O_5 :
    n_{P_2O_5} = {0,9.10^{23}}/{6.10^{23}} = 0,15 (mol)
    Khối lượng của 0,5 mol P_2O_5 :
    m_{P_2O_5} = nxxM = 0,5xx142 = 71 (gam)
    Thể tích của 0,5 mol P_2O_5 :
    V_{P_2O_5 (đktc)} = nxx22,4 = 0,5xx22,4 = 11,2 (l)
    Câu 2 :
    Khối lượng của 0,3 mol Ca_3(PO_4)_2 :
    m_{Ca_3(PO_4)_2} = nxxM = 0,3xx310 = 93 (gam)
    Khối lượng của 0,125 mol H_2SO_4 :
    m_{H_2SO_4} = nxxM = 0,125xx98 = 12,25 (gam)

  2. Giải đáp+Lời giải và giải thích chi tiết:
    1 Tính khối lượng và thể tích (đktc) của 0,9 . 10 mũ 23 khí P2 O5
     số mol P_2O_5:
    n_(P_2O_5)=(0.9.10^23)/(6.10^23)=0,15 mol
    khối lượng P_2O_5:
    m_(P_2O_5)=0,15.142=21,3 g
    thể tích P_2O_5:
    V=0,15.22,4=3,36l
    2 tính khối lượng của các chất sau
    a 0,3 mol Ca3 (PO4)2
    b 0,125 mol H2 SO4
    $\text{a) Khối lượng}$ Ca_3(PO_4)_2:
    m_[Ca_3(PO_4)_2]=0,3.310=93g
    $\text{b)Khối lượng}$ H_2SO_4:
    m_(H_2SO_4)=0,125.98=12,25g

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

About Thúy Mai