Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Hóa học Lớp 8: 1) Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí oxi, nước, thanh sắt, khí nitơ, đường saccarozo (C12H22O11), muối ăn (NaCl), C

Hóa học Lớp 8: 1) Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí oxi, nước, thanh sắt, khí nitơ, đường saccarozo (C12H22O11), muối ăn (NaCl), Canxi cacbonat (CaCO3), khí cacbonic (CO2).
Bài 2: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: N2O5; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; Al(HSO4)3, Ca(H2PO4)2
Bài 3: Lập CTHH nhanh của những hợp chất sau tao bởi: Fe (II) và O; Cu (II) và (OH); Ca và (NO3); Fe (III) và (SO4)., giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.

Comments ( 2 )

  1. 1)
    +Đơn chất : khí oxi, , thanh sắt, khí nitơ
    +Hợp chất : đường saccarozo (C12H22O11), muối ăn (NaCl),  Canxi cacbonat (CaCO3), khí cacbonic (CO2), nước (H2O)
    2)
    – N2O5 : O hoá trị II, N hoá trị V
    – H2SO4 : H hoá trị I, SO4 hoá trị II
    – H3PO4 : H hoá trị I, PO4 hoá trị III
    – Ba(OH)2 : Ba hoá trị II, (OH) hoá trị I
    – Na2SO4 : Na hoá trị I, SO4 hoá trị II
    – NaNO3 : Na hoá trị I, NO3 hoá trị I
    Al(HSO4)3 : Al hoá trị III, HSO4 hoá trị I
    Ca(H2PO4)2 : Ca hoá trị II, H2PO4 hoá trị I
    3) 
    – Fe (II) và O : Fe2O2
    Cu (II) và (OH) : Cu(OH)2
    – Ca và (NO3) : Ca(NO3)2
    – Fe (III) và (SO4) : Fe2(SO4)3
    Đề bảo là lập nhanh nên tui lập nhanh chứ không giải thích nha, bạn nào định bc thì đọc đề giùm nha. Lập nhanh là phải lập nhanhh tất cả CTHH đó

  2. Lời giải và giải thích chi tiết:
     1/. 
    ** Đơn chất: 
    + Khí $Oxi$
    + Thanh sắt
    + Khí $Nito$
    ** Hợp chất: 
    + Đường $Saccarozo(C_{12}H_{22}O_{11})$
    + Muối ăn $(NaCl)$
    + $Canxi$ $Cacbonat(CaCO_3)$
    + Khí $Cacbonic(CO_2)$
    + Nước $(H_2O)$
    2/.
    ** $N_2O_5$: $N$ có hóa trị $V$; $O$ có hóa trị $II$
    ** $H_2SO_4$: $H$ có hóa trị $I$; nhóm $SO_4$ có hóa trị $II$
    ** $H_3PO_4$: $H$ có hóa trị $I$; nhóm $PO_4$ có hóa trị $III$
    ** $Ba(OH)_2$: $Ba$ có hóa trị $II$; nhóm $OH$ có hóa trị $I$
    ** $Na_2SO_4$: $Na$ có hóa trị $I$; nhóm $SO_4$ có hóa trị $II$
    ** $NaNO_3$: $Na$ có hóa trị $I$; nhóm $NO_3$ có hóa trị $I$
    ** $Al(HSO_4)_3$: $Al$ có hóa trị $III$; nhóm $HSO_4$ có hóa trị $I$
    ** $Ca(H_2PO_4)_2$: $Ca$ có hóa trị $II$; nhóm $H_2PO_4$ có hóa trị $I$
    3/.
    ** Fe(II) và O
    Gọi công thức tổng quát của hợp chất là : $Fe_xO_y$ .
    $Fe$ có hóa trị $II$, $O$ có hóa trị $II$
    Theo quy tắc hóa trị ta có:
        $II.x=II.y$
    ⇒ x/y = (II)/(II) = 1/1
    ⇒ $x=1$
    ⇒ $y=1$
    Vậy công thức hóa học của hợp chất là $FeO$
    ** Cu(II) và OH
    Gọi công thức tổng quát của hợp chất là : $Cu_x(OH)_y$ .
    $Cu$ có hóa trị $II$, nhóm $OH$ có hóa trị $I$
    Theo quy tắc hóa trị ta có:
        $II.x=I.y$
    ⇒ x/y = I/(II) = 1/2
    ⇒ $x=1$
    ⇒ $y=2$
    Vậy công thức hóa học của hợp chất là $Cu(OH)_2$
    ** Ca và NO3
    Gọi công thức tổng quát của hợp chất là : $Ca_x(NO_3)_y$ .
    $Ca$ có hóa trị $II$, nhóm $NO_3$ có hóa trị $I$
    Theo quy tắc hóa trị ta có:
        $II.x=I.y$
    ⇒ x/y = I/(II) = 1/2
    ⇒ $x=1$
    ⇒ $y=2$
    Vậy công thức hóa học của hợp chất là $Ca(NO_3)_2$
    ** Fe(III) và SO4
    Gọi công thức tổng quát của hợp chất là : $Fe_x(SO_4)_y$ .
    $Fe$ có hóa trị $III$, nhóm $SO_4$ có hóa trị $II$
    Theo quy tắc hóa trị ta có:
        $III.x=II.y$
    ⇒ x/y = (II)/(III) = 2/3
    ⇒ $x=2$
    ⇒ $y=3$
    Vậy công thức hóa học của hợp chất là $Fe_2(SO_4)_3$

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )