Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Hóa học Lớp 12: Câu 24: Cho phương trình hóa học sau: aẢI + 6HCl → CAICL + 4H2. Các hệ số a, b, c, dlần lượt nhận giá trị là A. 2:6:2:3. B. 32:6:2. C.

Hóa học Lớp 12: Câu 24: Cho phương trình hóa học sau: aẢI + 6HCl → CAICL + 4H2. Các hệ số a, b, c, dlần lượt nhận
giá trị là
A. 2:6:2:3.
B. 32:6:2.
C. 6:3:3.2.
D. 2.2:6:3.
Câu 25: Số Avoga drola
A. 6.10
B. 8.10°
C. 9.10.
D. 10.10
Câu 26: Để biả khí A nặng hay nhẹ hơn khí Bngười ta dùng đại lượng
A. khối lượng.
B. tỉ khối.
C. thể tích.
D số mol.
Câu 27: Khỉ Có nhẹ hơn khi nào sau đây ?
A H2
B.CO.
C.O2
D.N2
Câu 28: Khí nhẹ hơn không khí là
A. CH4
B.CO2
C. SO2
D. SO3
Câu 29: Khối lượng mol của nguyên tử thủy ngân là(Hg= 201)
A. 207g/mol.
B. 201g/mol.
C. 108 g/mol.
D. 137 g/mol.
Câu 30: 39g/mol là khối lượng mol của
A. Na.
B. Ca.
C.K.
D. Ba.
Câu 32: Công thức liên hệ giữa số mol, khối lượng chất và khối lượng mol là
A. m= n. M.
B.m=n: M.
C. m= M n.
D. m. n= M.
Câu 33: Công thức chuyển đổi giữa lượng chất (n) và thể tích của chất khí (V) ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. n= V. 22,4.
B. n= 22,4: V.
C.n= V: 22,4.
D. n.224 = V.
Câu 34: 1,5 mol nguyên tử sắt có chứa Fe.
A. 6.10 phân tử
B. 6.10 nguyên tử
C. 90 nguyên tử.
D. 7,5.10 nguyên tử., giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.

Comments ( 1 )

  1. Câu 24: Cho phương trình hóa học sau: aAI + bHCl → cAICL3 + dH2. Các hệ số a, b, c, dlần lượt nhận giá trị là
    A. 2:6:2:3.
    B. 3:2:6:2.
    C. 6:3:3.2.
    D. 2.2:6:3.
    Câu 25: Số Avoga drola
    A. 6.10
    B. 8.10°
    C. 9.10.
    D. 10.10
    Câu 26: Để biả khí A nặng hay nhẹ hơn khí Bngười ta dùng đại lượng
    A. khối lượng.
    B. tỉ khối.
    C. thể tích.
    d. số mol
    Câu 28: Khí nhẹ hơn không khí là
    A. CH4
    B.CO2
    C. SO2
    D. SO3
    Câu 29: Khối lượng mol của nguyên tử thủy ngân là(Hg= 201)
    A. 207g/mol.
    B. 201g/mol.
    C. 108 g/mol.
    D. 137 g/mol.
    Câu 30: 39g/mol là khối lượng mol của
    A. Na.
    B. Ca.
    C.K.
    D. Ba.
    Câu 32: Công thức liên hệ giữa số mol, khối lượng chất và khối lượng mol là
    A. m= n. M.
    B.m=n: M.
    C. m= M n.
    D. m. n= M.
    Câu 33: Công thức chuyển đổi giữa lượng chất (n) và thể tích của chất khí (V) ở điều kiện tiêu chuẩn là
    A. n= V. 22,4.
    B. n= 22,4: V.
    C.n= V: 22,4.
    D. n.224 = V.
    Câu 34: 1,5 mol nguyên tử sắt có chứa Fe.
    A. 6.10 phân tử
    B. 6.10 nguyên tử
    C. 9.10 nguyên tử.
    D. 7,5.10 nguyên tử.

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )