Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Hóa học Lớp 10: mk cho điểm cao nên mong mọi người trả lời đúng cảm ơn nha Câu 1: Hạt nào mang điện tích âm trong nguyên tử? A. Electron. B. Nơt

Hóa học Lớp 10: mk cho điểm cao nên mong mọi người trả lời đúng cảm ơn nha
Câu 1: Hạt nào mang điện tích âm trong nguyên tử?
A. Electron. B. Nơtron. C. Proton. D. Hạt nhân.
Câu 2: Trong phân lớp s có số electron tối đa là bao nhiêu?
A. 2. B. 6. C. 8. D. 4.
Câu 3: Số nhóm A trong bảng tuần hoàn là
A. 8. B. 14. C. 18. D. 6.
Câu 4: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học thì nhóm kim loại kiềm ở
A. đầu các chu kì. B. cuối các chu kì.
C. đầu các nhóm nguyên tố. D. cuối các nhóm nguyên tố.
Câu 5: Ion nào sau đây là cation?
A. Na+. B. O2-. C. Br-. D. S2-.
Câu 6: Ion nào sau đây là ion đa nguyên tử?
A. Mg2+. B. Na+. C. OH-. D. O2-.
Câu 7: Theo quy ước kinh nghiệm dựa vào thang độ âm điện của Pau-linh, liên kết cộng hóa trị không cực được tạo thành giữa hai nguyên tử có hiệu độ âm điện
A. từ 0,0 đến < 0,4. B. từ 0,4 đến < 1,7. C. 1,7. D. > 1,7.
Câu 8: Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị có cực?
A. H2. B. N2. C. HCl. D. O2.
Câu 9: Liên kết cộng hóa trị được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng
A. lực hút tính điện của các ion. B. một hay nhiều cặp nơtron chung.
C. một hay nhiều cặp proton chung. D. một hay nhiều cặp electron chung.
Câu 10: Hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất ion được gọi là gì?
A. Điện hóa trị. B. Cộng hóa trị.
C. Liên kết cộng hóa trị. D. Electron hóa trị.
Câu 11: Số oxi hóa của nguyên tố N trong phân tử N2 bằng bao nhiêu?
A. 0. B. +1. C. +2. D. -3.
Câu 12: Trong phản ứng oxi hóa khử, quá trình thu electron được gọi là quá trình
A. oxi hóa. B. khử. C. hòa tan. D. phân hủy.
Câu 13: Trong phản ứng oxi hóa khử, chất khử là
A. chất nhường electron. B. chất thu electron.
C. chất nhường proton. D. chất thu proton.
Câu 14: Phản ứng CaCO3 CaO + CO2 thuộc loại
A. phản ứng hóa hợp. B. phản ứng phân hủy.
C. phản ứng thế. D. phản ứng trao đổi.
Câu 15: Phản ứng nào sau đây luôn có sự thay đổi số oxi hóa?
A. Phản ứng hóa hợp. B. Phản ứng phân hủy.
C. Phản ứng thế. D. Phản ứng trao đổi.
Câu 16: Rót vào ống nghiệm khoảng 2 ml dung dịch H2SO4 loãng, cho tiếp vào ống nghiệm một viên kẽm nhỏ thì thấy viên kẽm tan dần và có khí X thoát ra. Khí X có màu gì?
A. Không màu. B. Màu vàng. C. Màu xanh. D. Màu nâu đỏ.
Câu 17: Cho kí hiệu nguyên tử natri là . Số hiệu nguyên tử natri là bao nhiêu?
A. 11. B. 23. C. 12. D. 34.
Câu 18: Nguyên tử có cấu hình electron nào sau đây là nguyên tử của một nguyên tố p?
A. 1s22s22p1. B. 1s22s2.
C. 1s2. D. 1s22s22p63s1.
Câu 19: Các nguyên tố ở chu kì 4 có số lớp electron trong nguyên tử là bao nhiêu?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 20: Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p5, nguyên tố X thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn?
A. IIA. B. VA. C. VIIA. D. IA.
Câu 21: Nguyên tử F (Z = 9) khi nhận thêm một electron thì tạo thành ion nào?
A. F+. B. F2+. C. F-. D. F2-.
Câu 22: Trong phân tử nào sau đây có cặp electron chung không bị lệch về phía một nguyên tử?
A. H2. B. HCl. C. H2O. D. NH3.
Câu 23: Dựa vào giá trị độ âm điện (Ca:1,00; N: 3,04; H: 2,2; Na: 0,93; K: 0,82), hãy cho biết chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị?
A. CaCl2. B. NH3. C. KCl. D. NaCl.
Câu 24: Trong phân tử CaCl2, nguyên tố Ca có điện hóa trị là bao nhiêu?
A. 2+. B. 2-. C. 1-. D. 1+.
Câu 25: Số oxi hóa của nitơ trong HNO3 là
A. +5. B. +3. C. +4. D. +2.
Câu 26: Trong phản ứng: 2Na + 2H2O →2NaOH + H2, chất nào là chất oxi hóa?
A. Na. B. H2O. C. NaOH. D. H2.
Câu 27: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử?
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑ . B. CaCO3 CaO + CO2.
C. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O. D. Na2O + H2O → 2NaOH.
Câu 28: Tiến hành thí nghiệm cho đinh sắt (đã làm sạch bề mặt) vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4 khi đó xảy ra phản ứng: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu, vai trò của Fe trong phản ứng là
A. chất oxi hóa. B. chất khử.
C. chất bị khử. D. chất thu electron., giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.

Comments ( 2 )

  1. 1A (mang điện âm chỉ có electron)
    2A( Phân lớp s tối đa 2 , p tối đa 6, d tối đa 10 , f tối đa 14 )
    3A
    4A ( Ở đầu xếp theo cột dọc là các nhóm kim loại điển hình tính kim loại giảm dần về phía bên phải
    nên các nguyên tố mang tính kim loại nằm ở đầu mỗi chu kì)
    5A ( 3 nguyên tố kia đều mang dấu trừ nên không thể chọn trùng được còn Na mang dấu dương
    hoặc có thể hiểu cation là ion dương anion là ion âm )
    6C (đa nguyên tử là có nhiều các nguyên tố cấu thành nó : từ 2 trở lên )
     

  2. Giải đáp:
    1a      2a     3a    4c  5a   6a   7a   8c     9a    10a       11a       12a        13a    17a  18a 
    19b      20c        21c     22b          24a         25a
     
    Lời giải và giải thích chi tiết:
     

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )