Toán Lớp 8: Cho tan giác ABC vuông tại A, AB = 9cm, AC = 12cm . Kẻ trung tuyến AM. Độ dài đoạn thẳng AM là:
A.
4,5cm
B.
6cm
C.
7,5cm
D.
10cm
12
Độ dài hai đáy của một hình thang lần lượt là 3cm và 7cm, thì độ dài đường trung bình của hình thang đó bằng:
A.
10 cm
B.
2cm
C.
4cm
D.
5cm
13
Kết quả của phép chia (2×3 – x2 +10x) : x là
A.
x2 – x + 10
B.
2×2 – x + 10
C.
2×2 – x – 10
D.
2×2 + x + 10
14
Tìm x biết x3 + 3×2 + 3x + 1 = 0. Giá trị của x là:
A.
-1
B.
0
C.
1
D.
-2
15
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo … thì tứ giác đó là hình bình hành”.
A.
cắt nhau
B.
song song
C.
bằng nhau
D.
cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
16
Hãy chọn câu đúng. Trục đối xứng của hình thang cân là:
A.
Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên của hình thang cân
B.
Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân
C.
Đường thẳng vuông góc với hai đáy của hình thang cân
D.
Đường chéo của hình thang cân
17
Cho hình thang ABCD (AD // BC) có góc A bằng 1000 thì :
A.
B = 1000
B.
D = 1000
C.
B = 800
D.
C = 800
18
Phân tích đa thức 3x(x – 3y) + 9y(3y – x) thành nhân tử ta được
A.
3(x – 3y)2
B.
(x – 3y) + (3 – 9y)
C.
(x – 3y)(3x + 9y)
D.
(x – 3y) + (3x – 9y)
19
Cho tam giác ABC có chu vi 32cm. Gọi E, F, P là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Chu vi của tam giác EFP là:
A.
16 cm
B.
15 cm
C.
33 cm
D.
17 cm
20
Ta có : thì đơn thức phải điền vào chỗ trống là:
A.
2×2
B.
4×2
C.
8×2
D.
4x.
Comments ( 1 )
A.
4,5cm
B.
6cm
C.
7,5cm
D.
10cm
12
Độ dài hai đáy của một hình thang lần lượt là 3cm và 7cm, thì độ dài đường trung bình của hình thang đó bằng:
A.
10 cm
B.
2cm
C.
4cm
D.
5cm
13
Kết quả của phép chia (2×3 – x2 +10x) : x là
A.
x2 – x + 10
B.
2×2 – x + 10
C.
2×2 – x – 10
D.
2×2 + x + 10
14
Tìm x biết x3 + 3×2 + 3x + 1 = 0. Giá trị của x là:
A.
-1
B.
0
C.
1
D.
-2
15
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo … thì tứ giác đó là hình bình hành”.
A.
cắt nhau
B.
song song
C.
bằng nhau
D.
cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
16
Hãy chọn câu đúng. Trục đối xứng của hình thang cân là:
A.
Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên của hình thang cân
B.
Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân
C.
Đường thẳng vuông góc với hai đáy của hình thang cân
D.
Đường chéo của hình thang cân
17
Cho hình thang ABCD (AD // BC) có góc A bằng 1000 thì :
A.
B = 1000
B.
D = 1000
C.
B = 800
D.
C = 800
18
Phân tích đa thức 3x(x – 3y) + 9y(3y – x) thành nhân tử ta được
A.
3(x – 3y)2
B.
(x – 3y) + (3 – 9y)
C.
(x – 3y)(3x + 9y)
D.
(x – 3y) + (3x – 9y)
19
Cho tam giác ABC có chu vi 32cm. Gọi E, F, P là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Chu vi của tam giác EFP là:
A.
16 cm
B.
15 cm
C.
33 cm
D.
17 cm
20
Ta có : thì đơn thức phải điền vào chỗ trống là:
A.
2×2
B.
4×2
C.
8×2
D.
4x.