Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Toán Lớp 5: công thức tất cả các hình học

Toán Lớp 5: công thức tất cả các hình học

Comments ( 2 )

  1. 1. Hình chữ nhật

    Công thức tính chu vi Hình chữ nhật

    Công thức: P = (a + b) x 2.

    Muốn tính chu vi hình chữ nhật, ta lấy chiều dài cộng chiều rộng nhân với 2 (cùng một đơn vị đo).

    Công thức tính diện tích Hình chữ nhật

    Công thức: S = a x b.

    Muốn tính diện tích hình chữ nhật, ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng một đơn vị đo).

    2. Hình vuông

    Công thức tính chu vi Hình vuông

    Công thức: P = a x 4

    Muốn tính chu vi hình vuông, ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4.

    Công thức tính diện tích Hình vuông

    Công thức: S = a x a.

    Muốn tính diện tích hình vuông, ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó.

    3. Hình bình hành

    Công thức tính chu vi Hình bình hành

    Công thức: P = (a + b) x 2

    Muốn tính chu vi hình bình hành, ta lấy tổng hai cạnh kề nhân với 2 (cùng một đơn vị đo).

    Công thức tính diện tích Hình bình hành

    Công thức: S = a x h

    Muốn tính diện tích hình bình hành, ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo).

    4. Hình thoi

    Công thức tính chu vi Hình thoi

    Công thức: P = a x 4

    Muốn tính chu vi hình thoi, ta lấy độ dài cạnh hình thoi nhân với 4.

    Công thức tính diện tích Hình thoi

    Công thức: S = m x n : 2

    Muốn tính diện tích hình thoi, ta lấy tích độ dài hai đường chéo chia cho 2 (cùng một đơn vị đo).

    5. Hình tam giác

    Công thức tính chu vi Hình tam giác

    Công thức: C = a + b + c

    Muốn tính chu vi hình tam giác, ta lấy độ dài 3 cạnh tam giác cộng lại với nhau (cùng một đơn vị đo).

    Công thức tính diện tích Hình tam giác

    Công thức: S = a x h : 2

    Muốn tính diện tích hình tam giác, ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao rồi chia cho 2 (cùng một đơn vị đo).

    6. Hình thang

    Công thức tính chu vi hình thang

    Công thức: C = a + b + c + d

    Muốn tính chu vi hình thang, ta lấy độ dài các cạnh hình thang cộng lại với nhau (cùng một đơn vị đo).

    Công thức tính diện tích hình thang

    Công thức: S = ( a + b ) x h : 2

    Muốn tính diện tích hình thang, ta lấy tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao rồi đem chia cho 2 (cùng một đơn vị đo).

    7. Hình tròn

    Công thức tính chu vi hình tròn

    Công thức: C = d x 3,14
    hoặc r x 2 x 3,14

    Muốn tính chu vi hình tròn, ta lấy đường kính nhân với số 3,14 (hoặc lấy bán kính nhân 2 rồi nhân với 3,14).

    Công thức tính diện tích hình tròn

    Công thức: r x r x 3,14

    Muốn tính diện tích hình tròn, ta lấy bán kinh nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14.

    8. Hình lập phương

    Tính diện tích toàn phần hình lập phương

    Công thức: Stp = Sm x 6

    Muốn tính diện tích xung quanh, ta lấy diện tích 1 mặt của hình lập phương nhân với 6.

    Tính thể tích hình lập phương

    Công thức: V = a x a x a

    Muốn tính thể tích hình lập phương, ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh.

    9. Hình hộp chữ nhật

    Tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật

    Công thức: Sxq = P x c

    Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo).

    Tính diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật

    Công thức: Stp = Sxq + Sđ x 2

    Muốn tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật, ta lấy diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật cộng với 2 lần diện tích đáy (cùng một đơn vị đo).

    Tính thể tích hình hộp chữ nhật

    Công thức: V = a x b x c

    Muốn tính thể tích của hình hộp chữ nhật, ta lấy chiều rài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo).

    10. Hình nón

    Công thức tính diện tích xung quanh hình nón

    Diện tích xung quanh hình nón được xác định bằng tích của hằng số Pi (π) nhân với bán kính đáy hình nón (r) nhân với đường sinh hình nón (l). Đường sinh có thể là một đường thẳng hoặc 1 đường cong phẳng. Với hình nón thì đường sinh có chiều dài từ mép của vòng tròn đến đỉnh của hình nón.

    Trong đó:

    • Sxq: là ký hiệu diện tích xung quanh hình nón.
    • π: là hằng số Pi có giá trị xấp xỉ là 3,14
    • r: Bán kính mặt đáy hình nón và bằng đường kính chia 2 (r = d/2).
    • l: đường sinh của hình nón.

    Công thức tính diện tích toàn phần hình nón

    Diện tích toàn phần hình nón bằng diện tích xung quanh hình nón cộng với diện tích mặt đáy hình nón. Vì diện tích mặt đáy là hình tròn nên áp dụng công thức tính diện tích hình tròn là Sđ = π.r.r.

    Công thức tính thể tích hình nón

    Để tính được thể tích hình nón ta áp dụng công thức sau:

    Trong đó:

    • V: Ký hiệu thể tích hình nón
    • π: là hằng số = 3,14
    • r: Bán kính hình tròn đáy.
    • h: là đường cao hạ từ đỉnh xuống tâm đường tròn đáy.

    11. Hình trụ

    Công thức tính diện tích xung quanh hình trụ

    S (xung quanh) = 2 x π x r x h

    Trong đó:

    • r: bán kính hình trụ
    • h: chiều cao nối từ đáy tới đỉnh hình trụ
    • π = 3,14

    Công thức tính diện tích toàn phần hình trụ

    S (toàn phần) = 2 x π x r2 + 2 x π x r x h = 2 π x r x (r + h)

    Trong đó:

    • r: bán kính hình trụ
    • 2 x π x r x h: diện tích xung quanh hình trụ
    • 2 x π x r2: diện tích của hai đáy

    Công thức tính thể tích hình trụ

    V = π x r2 x h

    Trong đó:

    • r: bán kính hình trụ
    • h: chiều cao hình trụ

  2. Đây nha bạn. Bạn tham khảo nhé!

    1. Hình chữ nhật

    Công thức tính chu vi Hình chữ nhật

    Công thức: P = (a + b) x 2.

    Muốn tính chu vi hình chữ nhật, ta lấy chiều dài cộng chiều rộng nhân với 2 (cùng một đơn vị đo).

    Công thức tính diện tích Hình chữ nhật

    Công thức: S = a x b.

    Muốn tính diện tích hình chữ nhật, ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng một đơn vị đo).

    2. Hình vuông

    Công thức tính chu vi Hình vuông

    Công thức: P = a x 4

    Muốn tính chu vi hình vuông, ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4.

    Công thức tính diện tích Hình vuông

    Công thức: S = a x a.

    Muốn tính diện tích hình vuông, ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó.

    3. Hình bình hành

    Công thức tính chu vi Hình bình hành

    Công thức: P = (a + b) x 2

    Muốn tính chu vi hình bình hành, ta lấy tổng hai cạnh kề nhân với 2 (cùng một đơn vị đo).

    Công thức tính diện tích Hình bình hành

    Công thức: S = a x h

    Muốn tính diện tích hình bình hành, ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo).

    4. Hình thoi

    Công thức tính chu vi Hình thoi

    Công thức: P = a x 4

    Muốn tính chu vi hình thoi, ta lấy độ dài cạnh hình thoi nhân với 4.

    Công thức tính diện tích Hình thoi

    Công thức: S = m x n : 2

    Muốn tính diện tích hình thoi, ta lấy tích độ dài hai đường chéo chia cho 2 (cùng một đơn vị đo).

    5. Hình tam giác

    Công thức tính chu vi Hình tam giác

    Công thức: C = a + b + c

    Muốn tính chu vi hình tam giác, ta lấy độ dài 3 cạnh tam giác cộng lại với nhau (cùng một đơn vị đo).

    Công thức tính diện tích Hình tam giác

    Công thức: S = a x h : 2

    Muốn tính diện tích hình tam giác, ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao rồi chia cho 2 (cùng một đơn vị đo).

    6. Hình thang

    Công thức tính chu vi hình thang

    Công thức: C = a + b + c + d

    Muốn tính chu vi hình thang, ta lấy độ dài các cạnh hình thang cộng lại với nhau (cùng một đơn vị đo).

    Công thức tính diện tích hình thang

    Công thức: S = ( a + b ) x h : 2

    Muốn tính diện tích hình thang, ta lấy tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao rồi đem chia cho 2 (cùng một đơn vị đo).

    7. Hình tròn

    Công thức tính chu vi hình tròn

    Công thức: C = d x 3,14
    hoặc r x 2 x 3,14

    Muốn tính chu vi hình tròn, ta lấy đường kính nhân với số 3,14 (hoặc lấy bán kính nhân 2 rồi nhân với 3,14).

    Công thức tính diện tích hình tròn

    Công thức: r x r x 3,14

    Muốn tính diện tích hình tròn, ta lấy bán kinh nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14.

    8. Hình lập phương

    Tính diện tích toàn phần hình lập phương

    Công thức: Stp = Sm x 6

    Muốn tính diện tích xung quanh, ta lấy diện tích 1 mặt của hình lập phương nhân với 6.

    Tính thể tích hình lập phương

    Công thức: V = a x a x a

    Muốn tính thể tích hình lập phương, ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh.

    9. Hình hộp chữ nhật

    Tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật

    Công thức: Sxq = P x c

    Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo).

    Tính diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật

    Công thức: Stp = Sxq + Sđ x 2

    Muốn tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật, ta lấy diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật cộng với 2 lần diện tích đáy (cùng một đơn vị đo).

    Tính thể tích hình hộp chữ nhật

    Công thức: V = a x b x c

    Muốn tính thể tích của hình hộp chữ nhật, ta lấy chiều rài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo).

    10. Hình nón

    Công thức tính diện tích xung quanh hình nón

    Diện tích xung quanh hình nón được xác định bằng tích của hằng số Pi (π) nhân với bán kính đáy hình nón (r) nhân với đường sinh hình nón (l). Đường sinh có thể là một đường thẳng hoặc 1 đường cong phẳng. Với hình nón thì đường sinh có chiều dài từ mép của vòng tròn đến đỉnh của hình nón.

    Trong đó:

    • Sxq: là ký hiệu diện tích xung quanh hình nón.
    • π: là hằng số Pi có giá trị xấp xỉ là 3,14
    • r: Bán kính mặt đáy hình nón và bằng đường kính chia 2 (r = d/2).
    • l: đường sinh của hình nón.

    Công thức tính diện tích toàn phần hình nón

    Diện tích toàn phần hình nón bằng diện tích xung quanh hình nón cộng với diện tích mặt đáy hình nón. Vì diện tích mặt đáy là hình tròn nên áp dụng công thức tính diện tích hình tròn là Sđ = π.r.r.

    Công thức tính thể tích hình nón

    Để tính được thể tích hình nón ta áp dụng công thức sau:

    Trong đó:

    • V: Ký hiệu thể tích hình nón
    • π: là hằng số = 3,14
    • r: Bán kính hình tròn đáy.
    • h: là đường cao hạ từ đỉnh xuống tâm đường tròn đáy.

    11. Hình trụ

    Công thức tính diện tích xung quanh hình trụ

    S (xung quanh) = 2 x π x r x h

    Trong đó:

    • r: bán kính hình trụ
    • h: chiều cao nối từ đáy tới đỉnh hình trụ
    • π = 3,14

    Công thức tính diện tích toàn phần hình trụ

    S (toàn phần) = 2 x π x r2 + 2 x π x r x h = 2 π x r x (r + h)

    Trong đó:

    • r: bán kính hình trụ
    • 2 x π x r x h: diện tích xung quanh hình trụ
    • 2 x π x r2: diện tích của hai đáy

    Công thức tính thể tích hình trụ

    V = π x r2 x h

    Trong đó:

    • r: bán kính hình trụ
    • h: chiều cao hình trụ

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )