Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Toán Lớp 10: cho $x^3-(2m+3)x^2+2mx+2=0$ Tìm $m$ để phương trình có 3 nghiệm phân biệt

Toán Lớp 10: cho $x^3-(2m+3)x^2+2mx+2=0$
Tìm $m$ để phương trình có 3 nghiệm phân biệt

Comments ( 2 )

  1. Giải đáp và giải thích các bước giải:
    x^3-(2m+3)x^2+2mx+2=0
    → x^3-2mx^2-3x^2+2mx+2=0
    → (x-1)(x^2-2x-2)-2mx(x-1)=0
    → (x-1)(x^2-2x-2-2mx)=0
    → (x-1)[x^2-2(m+1)x-2]=0
    Để phương trình có 3 nghiệm phân biệt 
    → $\begin{cases} f_{(x)}x^2-2(m+1)x-2=0\\∆’>0\\f_{(1)}\ne0\end{cases}$
    → m\ne-3/2

  2. Giải đáp:
    $m\ne – \dfrac32$
    Lời giải và giải thích chi tiết:
    \(\begin{array}{l}
    \quad x^3 – (2m+3)x^2 +2mx + 2= 0\\
    \Leftrightarrow x^3 – 2mx^2 – 3x^2 +2mx + 2 =0\\
    \Leftrightarrow (x^3 – 3x^2 + 2) – (2mx^2 – 2mx) = 0\\
    \Leftrightarrow (x-1)(x^2 – 2x – 2) – 2mx(x-1) = 0\\
    \Leftrightarrow (x-1)[x^2 – 2(m+1)x – 2] = 0\\
    \Leftrightarrow \left[\begin{array}{l}x = 1\\x^2 – 2(m+1)x – 2 = 0\qquad (*)\end{array}\right.\\
    \text{Phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi}\\
    (*)\ \text{có 2 nghiệm phân biệt khác 1}\\
    \Leftrightarrow \begin{cases}\Delta_{(*)}’ >0\\1^2 – 2(m+1).1 – 2 \ne 0\end{cases}\\
    \Leftrightarrow \begin{cases}(m+1)^2 + 2 >0\quad \text{(luôn đúng)}\\m\ne -\dfrac32\end{cases}\\
    \text{Vậy phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi}\ x \ne -\dfrac32
    \end{array}\)

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )