Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Hóa học Lớp 8: Câu 53: Cho 98g H2SO4 loãng 20% phản ứng với thanh nhôm thấy có khí bay lên. Xác định thể tích khí đó A. 4,8 l B. 2,24 l C. 4,48 l D. 0

Hóa học Lớp 8: Câu 53: Cho 98g H2SO4 loãng 20% phản ứng với thanh nhôm thấy có khí bay lên. Xác định thể tích khí đó
A. 4,8 l
B. 2,24 l
C. 4,48 l
D. 0,345 l
Câu 54: Cho 8,45g Zn tác dụng với 5,376 l khí Clo (đktc). Hỏi chất nào sau phản ứng còn dư
A. Zn
B. Clo
C. Cả 2 chất
D. Không có chất dư
Câu 56: Nhiệt phân 2,45 g KClO3 thu được O2. Cho Zn tác dụng với O2 vừa thu được . Tính khối lượng chất thu được sau phản ứng
A. 2,45 g
B. 5,4 g
C. 4,86 g
D. 6,35 g
Câu 57: Đốt cháy 11,2 l CH4 trong không khí thu được khí và nước. Xác định khí và cho biết số mol
A. CO và 0,5 mol
B. CO2 và 0,5 mol
C. C và 0,2 mol
D. CO2 và 0,054 mol
Câu 58: Nung 6,72 g Fe trong không khí thu được sắt (II) oxit. Tính mFeO và VO2
A. 1,344 g và 0,684 l
B. 2,688 l và 0,864 g
C. 1,344 l và 8,64 g
D. 8,64 g và 2,234 ml
Câu 59Tính %mC biết trong 1 mol NaHCO3 có 1 mol Na, 1 mol C và 3 mol O, 1 mol H
A. 14,28 %
B. 14,2%
C. 14,284%
D. 14,285%
Câu 60: Tính khối lượng của Fe trong 92,8 g Fe3O4
A. 67,2 g
B. 25,6 g
C. 80 g
D. 10 g, giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.

Comments ( 2 )

  1. Lời giải và giải thích chi tiết:
    Câu 53: Cho 98g H2SO4 loãng 20% phản ứng với thanh nhôm thấy có khí bay lên. Xác định thể tích khí đó
    A. 4,8 l
    B. 2,24 l
    C. 4,48 l
    D. 0,345 l
    ______________________________________
    m_{H_2SO_4} = 98 . 20% = 19,6g
    n_{H_2SO_4} = {19,6}/{98} = 0,2 mol
    V_{H_2SO_4} = 0,2 . 22,4 = 4,48l
    Câu 54: Cho 8,45g Zn tác dụng với 5,376 l khí Clo (đktc). Hỏi chất nào sau phản ứng còn dư
    A. Zn
    B. Clo
    C. Cả 2 chất
    D. Không có chất dư
    _______________________
    PTHH: Zn + Cl_2 -> ZnCl_2
    n_{Zn} = {8,45}/{65} = 0,13 mol
    n_{Cl_2} = {5,376}/{22,4}  0,24
    {0,13}/1 < {0,24}/1
    Vậy Zn hết Clo dư
    Câu 56: Nhiệt phân 2,45 g KClO3 thu được O2. Cho Zn tác dụng với O2 vừa thu được . Tính khối lượng chất thu được sau phản ứng
    A. 2,45 g
    B. 5,4 g
    C. 4,86 g
    D. 6,35 g
    ___________________
    PTHH: 2KClO_3 -> 2KCl + 3O_2
    n_{KClO_3} = {2,45}/{122,5} = 0,02 mol
    n_{O_2} = 0,02 . 3/2 = 0,03 mol
    PTHH: 2Zn + O_2 -> 2ZnO
    n_{ZnO} = 0,03 . 2 = 0,06 mol
    m_{ZnO} = 0,06 . 81 = 4,86g
    Câu 57: Đốt cháy 11,2 l CH4 trong không khí thu được khí và nước. Xác định khí và cho biết số mol A. CO và 0,5 mol
    B. CO2 và 0,5 mol
    C. C và 0,2 mol
    D. CO2 và 0,054 mol
    ___________________________
    PTHH: CH_4 + 2O_2 -> 2H_2O + CO_2
    n_{CH_4} = {11,2}/{22,4} = 0,5 mol
    n_{CO_2} = 0,5 mol
    Câu 58: Nung 6,72 g Fe trong không khí thu được sắt (II) oxit. Tính mFeO và VO2
    A. 1,344 g và 0,684 l
    B. 2,688 l và 0,864 g
    C. 1,344 l và 8,64 g
    D. 8,64 g và 2,234 ml
    ___________________________
    PTHH: 2Fe + O_2 -> 2FeO
    n_{Fe} = {6,72}/{56} = 0,12 mol
    n_{O_2} = 0,12 : 2 = 0,06 mol
    n_{FeO} = 0,12 mol
    ->m_{FeO} = 0,12 . 8,64g
    ->V_{O_2} = 0,06.22,4 = 1,344l
    Câu 59Tính %mC biết trong 1 mol NaHCO3 có 1 mol Na, 1 mol C và 3 mol O, 1 mol H
    A. 14,28 %
    B. 14,2%
    C. 14,284%
    D. 14,285%
    ______________________
    %C = {12.100}/{(23+1+12+16.3)} = 14,285%
    Câu 60: Tính khối lượng của Fe trong 92,8 g Fe3O4
    A. 67,2 g
    B. 25,6 g
    C. 80 g
    D. 10 g
    __________________________
    n_{Fe_3O_4} = {92,8}/{232} = 0,4 mol
    n_{Fe} = 0,4 . 3 = 1,2 mol
    m_{Fe} = 1,2 . 56 = 67,2g
     

  2. Giải đáp:
    Câu 53: Cho 98g H2SO4 loãng 20% phản ứng với thanh nhôm thấy có khí bay lên. Xác định thể tích khí đó
    A. 4,8 l
    B. 2,24 l
    C. 4,48 l
    D. 0,345 l
    Câu 54: Cho 8,45g Zn tác dụng với 5,376 l khí Clo (đktc). Hỏi chất nào sau phản ứng còn dư
    A. Zn
    B. Clo
    C. Cả 2 chất
    D. Không có chất dư
    Câu 56: Nhiệt phân 2,45 g KClO3 thu được O2. Cho Zn tác dụng với O2 vừa thu được . Tính khối lượng chất thu được sau phản ứng
    A. 2,45 g
    B. 5,4 g
    C. 4,86 g
    D. 6,35 g
    Câu 57: Đốt cháy 11,2 l CH4 trong không khí thu được khí và nước. Xác định khí và cho biết số mol
    A. CO và 0,5 mol
    B. CO2 và 0,5 mol
    C. C và 0,2 mol
    D. CO2 và 0,054 mol
    Câu 58: Nung 6,72 g Fe trong không khí thu được sắt (II) oxit. Tính mFeO và VO2
    A. 1,344 g và 0,684 l
    B. 2,688 l và 0,864 g
    C. 1,344 l và 8,64 g
    D. 8,64 g và 2,234 ml
    Câu 59 Tính %mC biết trong 1 mol NaHCO3 có 1 mol Na, 1 mol C và 3 mol O, 1 mol H
    A. 14,28 %
    B. 14,2%
    C. 14,284%
    D. 14,285%
    Câu 60: Tính khối lượng của Fe trong 92,8 g Fe3O4
    A. 67,2 g
    B. 25,6 g
    C. 80 g
    D. 10 g
    Gửi bn!
     

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

About Nhân