Hóa học Lớp 8: 32. NaCl + AgNO3 AgCl + Na NO3
33. K2SO3 + FeSO4 K2SO4 + FeSO3
34. Na3PO4 + CaCl2 NaCl + Ca3(PO4)2
35. Mg(NO3)2 + Na2SO3 MgSO3 + NaNO3
36. K2CO3 + FeCl2 FeCO3 + KCl
37. AlCl3 + AgNO3 AgCl + Al(NO3)3
38. BaCl2 + CuSO4 BaSO4 + CuCl2
39. AgNO3 + K2SO4 Ag2SO4 + KNO3
40. Pb(NO3)2 + FeCl3 PbCl2 + Fe(NO3)3
41. BaCl2 + K3PO4 Ba3(PO4)2 + KCl
42. CuSO4 + Ba(NO3)2 BaSO4 + Cu(NO3)2
43. AgNO3 + MgCl2 AgCl + Mg(NO3)2
44. NaCl + Pb(NO3)2 PbCl2 + NaNO3
45. K3PO4 + MgSO4 Mg3(PO4)2 + K2SO4
46. Al2(SO4)3 + Ba(NO3)2 BaSO4 + Al(NO3)3
47. Cu(NO3)2 + K2S CuS + KNO3
48. Pb(NO3)2 + BaS PbS + Ba(NO3)2
49. Mg(OH)2 MgO + H2O
50. Fe(OH)2 FeO + H2O
51. Al(OH)3 Al2O3 + H2O
52. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
53. Fe(OH)2 + O2 Fe2O3 + H2O
54. MgCO3 MgO + CO2
55. CaCO3 CaO+ CO2
56. NaHCO3 Na2CO3 + CO2+ H2O
57. Ba(HCO3)2 BaCO3 + CO2+ H2O
58. KNO3 KNO2 + O2
59. Ba(NO3)2 Ba(NO2)2 + O2
60. Mg(NO3)2 MgO + NO2 + O2, giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.
Leave a reply
About Phượng Tiên
Related Posts
Hóa học Lớp 11: Hao tán 13 g một kim loại có hoá trị không đổi vào HNO3 . Sau phản ứng có 0,005 mol muối NH4NO3 . Xác định kim loạ đã dùng. Giúp e với
Hóa học Lớp 8: Khi nung nóng quặng đồng malachite, chất này bị phân hủy thành đồng II oxit CuO, hơi nước và khí cacbonic. Tính khối lượng của khí cacb
Hóa học Lớp 8: C1 vô ý đỗ dấm (axetic) lên nền gạch hoa( trong thành phần có chất canxi cacbonat ta quan sát thấy có bọt khí sủi lên a) dấu hiệu nào
Hóa học Lớp 8: 2. Al + O2 Al2O3 3. CuO + HCl CuCl2 + H2O 4. Na + H2O NaOH + H2 5. CaO + HNO3 Ca(NO3)2 + H2O 6. Zn + O2 ZnO 7. K2O + H2O KOH 8. Al + HC
Hóa học Lớp 9: Em cần giải gấp ạ Bằng phương pháp hóa học hãy chứng minh 3 dung dịch(bị mất nhãn dán tên) sau: HCl, NaOH, NaCl ở lọ nào?
Comments ( 2 )