Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Hóa học Lớp 8: Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng sau: a) Cr + O2 → Cr2O3. b) Fe +

Hóa học Lớp 8: Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng sau:
a) Cr + O2 → Cr2O3.
b) Fe + Br2 → FeBr3.
c) KClO3 → KCl + O2.
d) NaNO3 → NaNO2 + O2.
e) H2 + Cl2 HCl
f) Na2O + CO2 Na2CO3
g) Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu.
h) Zn + HCl ZnCl2 + H2.
i. Al + HCl  AlCl3 + H2
k. Fe2O3 + CO  Fe + CO2
l. Na + O2 ——> Na2O
m. CaCO3 CaO + CO2., giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.

Comments ( 1 )

  1. Giải đáp:
     
    Lời giải và giải thích chi tiết:
    a) 4Cr + 3O2  -> 2Cr2O3
    Số nguyên tử Cr : số phân tử O2 : Số phân tử Cr2O3 = 4:3:2
    b) 2Fe + 3Br2 → 2FeBr3
    Số nguyên tử Fe : Số phân tử Br2 : Số phân tử FeBr3 = 2:3:2
    c) 2KClO3 → 2KCl + 3O2
    Số phân tử KClO3 : Số phân tử KCl : Số phân tử O2 = 2:2:3
    d) 2NaNO3→2NaNO2+O2
    Số phân tử NaNO3 : Số phân tử NaNO2 : Số phân tử O2 = 2:2:1
    e) H2 + Cl2 → 2HCl
    Tỉ lệ: 1:1:2
    f) Na2O+CO2Na2CO3
    Tỉ lệ: 1:1:1
    g) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
    Tỉ lệ: 1:1:1:1
    h) Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
    Tỉ lệ: 1:2:1:1
    i) 2Al+6HCl→2AlCl3+3H2
    Tỉ lệ: 2:6:2:3
    k) Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
    Tỉ lệ: 1:3:2:3
    I) 4Na + O2 → 2Na2O
    Tỉ lệ: 4:1:2
    m) CaCO3 → CaO + CO2
    Tỉ lệ: 1:1:1
     

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )