Hóa học Lớp 10: 9. Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2O.
10. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + N2 + H2O.
11. MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O.
12. KClO3 → KCl + KClO4.
13. NaBr + H2SO4 + KMnO4 → Na2SO4+ K2SO4 + MnSO4 + Br2 + H2O.
14. K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O.
15. Cl2 +KOH → KCl + KClO + H2O.
16. C + HNO3 → CO2 + NO + H2O.
17. Cu(NO3)2 → CuO + NO2 + O2.
18. FeSO4 + H2SO4 + HNO3 → Fe2(SO4)3 + NO + H2O.
19. NaNO2 → NaNO3 + Na2O + NO.
20. CuS + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + S + H2O.
21. FeCu2S2 + O2 → Fe2O3 + CuO + SO2.
22. MnO2 + K2MnO4 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + KMnO4 + H2O.
23. SO2 + FeCl3 + H2O → FeCl2 + HCl + H2SO4 .
24. O3 + KI + H2O → KOH + O2 + I2.
25. KMnO4 + HNO2 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + HNO3 + H2O.
26. KNO3 + S + C → K2S + N2 + CO2.
27. HO-CH2-CHO + KMnO4 + H2O→ CO2 + KOH + MnO2 + H2O.
28. Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + H2
29. CrI3 + KOH + Cl2 → K2CrO4 + KIO4 + KCl + H2O.
30. HNO3 → NO2 + O2 + H2O.
31. KMnO4 + Na2SO3 + NaOH → K2MnO4 + Na2SO4 + H2O.
32. FeCO3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + CO2 + NO2 + H2O.
33. KMnO4 + H2C2O4 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O.
34. CH¬3OH + KMnO4 + H2SO4 → HCOOH + K2SO4 + MnSO4 + H2O.
35. CH3-CH= CH2 + KMnO4 + H2O → CH3-CHOH-CH2OH + KOH + MnO2
36. FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
37. NaClO2 + Cl2 → NaCl + ClO2.
38. K2Cr2O7 + NaNO2 + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + K2SO4 + NaNO3 + H2O.
39. Cu2S.FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O.
40. KHSO4 + KMnO4 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + H2O., giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.
Leave a reply
About Chi Mai
Related Posts
Hóa học Lớp 11: Hao tán 13 g một kim loại có hoá trị không đổi vào HNO3 . Sau phản ứng có 0,005 mol muối NH4NO3 . Xác định kim loạ đã dùng. Giúp e với
Hóa học Lớp 8: Khi nung nóng quặng đồng malachite, chất này bị phân hủy thành đồng II oxit CuO, hơi nước và khí cacbonic. Tính khối lượng của khí cacb
Hóa học Lớp 8: C1 vô ý đỗ dấm (axetic) lên nền gạch hoa( trong thành phần có chất canxi cacbonat ta quan sát thấy có bọt khí sủi lên a) dấu hiệu nào
Hóa học Lớp 8: 2. Al + O2 Al2O3 3. CuO + HCl CuCl2 + H2O 4. Na + H2O NaOH + H2 5. CaO + HNO3 Ca(NO3)2 + H2O 6. Zn + O2 ZnO 7. K2O + H2O KOH 8. Al + HC
Hóa học Lớp 9: Em cần giải gấp ạ Bằng phương pháp hóa học hãy chứng minh 3 dung dịch(bị mất nhãn dán tên) sau: HCl, NaOH, NaCl ở lọ nào?
Comments ( 1 )