Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Hóa học Lớp 8: Bài 6. a) Trong 8,4 g sắt có bao nhiêu mol sắt ? b) Tính thể tích của 8 g khí oxi ở đktc ? c) Tính khối lượng của 67,2 lít khí nitơ ở

Hóa học Lớp 8: Bài 6.
a) Trong 8,4 g sắt có bao nhiêu mol sắt ?
b) Tính thể tích của 8 g khí oxi ở đktc ?
c) Tính khối lượng của 67,2 lít khí nitơ ở đktc ?
d) Tính khối lượng của 12.1023 nguyên tử nhôm.
e) 4,5.1023 phân tử H2 có thể tích là bao nhiêu ở đktc?
f) Trong 9g nhôm có bao nhiêu nguyên tử nhôm ?
g) Trong 6,72 lít khí hidro có bao nhiêu phân tử khí hidro ?, giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.

Comments ( 2 )

  1. Giải đáp:
    Lời giải và giải thích chi tiết:
    a. n_{Fe} = (8,4)/56 = 0,15 (mol)
    b.
    n_{O_2} = 8/(16 . 2) = 0,25 (mol)
    -> V_{O_2} = 0,25 . 22,4 = 5,6 (g)
    c.
    n_{N_2} = (67,2)/(22,4) = 3 (mol)
    -> m_{N_2} = 3 . (14 . 2) = 84 (g)
    d.
    n_{Al} = (12 . 10^23)/(6 . 10^23) = 2 (mol)
    -> m_{Al} = 2 . 27 = 54 (g)
    e.
    n_{H_2} = (4,5 . 10^23)/(6 . 10^23) = 0,75 (mol)
    -> V_{H_2} = 0,75 . 22,4 = 16,8 (l)
    f.
    n_{Al} = 9/27 = 1/3 (mol)
    -> Số nguyên tử Al = 1/3 . 6 . 10^23 = 2 . 10^23 (nguyên tử)
    g.
    n_{H_2} = (6,72)/(22,4) = 0,3 (mol)
    -> Số phân tử H_2 = 0,3 . 6 . 10^23 = 1,8 . 10^23 (phân tử)
    ___________________________________
    Công thức áp dụng
    n = m/M = V/(22,4) = (số-nguyên-tử, số-phân-tử)/(6 . 10^23)
    m = n . M
    V = n . 22,4
    Số nguyên tử, phân tử = n . 6 . 10^23
     

  2. Giải đáp+Lời giải và giải thích chi tiết:
     

    hoa-hoc-lop-8-bai-6-a-trong-8-4-g-sat-co-bao-nhieu-mol-sat-b-tinh-the-tich-cua-8-g-khi-oi-o-dktc

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )