Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Hóa học Lớp 8: Câu 23. Cho sơ đồ phản ứng sau: Na2CO3 + CaCl2 => CaCO3 + NaCl A. Tỉ lệ phân tử Na2CO3 : CaCl2 = 2 : 1 B. Tỉ lệ phân tử Na2CO3 : CaCO

Hóa học Lớp 8: Câu 23. Cho sơ đồ phản ứng sau: Na2CO3 + CaCl2 —> CaCO3 + NaCl
A. Tỉ lệ phân tử Na2CO3 : CaCl2 = 2 : 1 B. Tỉ lệ phân tử Na2CO3 : CaCO3 = 1 : 2
C. Tỉ lệ phân tử Na2CO3 : NaCl = 1 : 2 D. Tỉ lệ phân tử CaCO3 : CaCl2 = 3 : 17
Câu 24. Lấy 1 mol mỗi mẫu chất sau: H2O, HCl, Fe2O3, C6H12O6. Mẫu chất có khối lượng lớn nhất là
A. H2O      B. HCl C. Fe2O3      D. C6H12O6
Câu 25: : Khối lượng của 0,45 mol Cu(OH)2 là
A. 36,45 gam. B. 15,3 gam. C. 28,8 gam. D. 44,1 gam.
Câu 26: Khối lượng mol của chất
A. Là khối lượng ban đầu của chất đó.
B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học.
C. Bằng 6.1023., giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.

Comments ( 2 )

  1. Câu 23 chọn C tỷ lệ phân tử Na2CO3 : NaCl = 1:2 ( vì cân bằng phản ứng xong thu được tỉ lệ 1:1: 1:2 ) ;
    Câu 24: chọn C6H12O6 ( vì có số mol lớn nhất là 180. Nếu số mol của chất đó lớn thì khối lượng nó sẽ lớn ) .
    Câu 25: chọn D. 44,1 gam. ( vì lấy số mol nhân với khối lượng mol) .
    Câu 26: B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học.

  2. Lời giải và giải thích chi tiết:
    Câu 23. Chọn C:  Tỉ lệ phân tử $Na_2CO_3:NaCl=1:2$ 
    $Na_2CO_3+CaCl_2→CaCO_3+2NaCl$
     Tỉ lệ phân tử $Na_2CO_3:NaCl=1:2$ 
    Câu 24. Chọn D: $C_6H_{12}O_6$
    $m_{H_2O}=1.18=18g$
    $m_{HCl}=1.36,5=36,5g$
    $m_{Fe_2O_3}=1.160=160g$
    $m_{C_6H_{12}O_6}=1.180=180g$
    Câu 25Chọn D. 44,1 gam.
    $m_{Cu(OH)_2}=0,45.98=44,1g$
    Câu 26: Khối lượng mol của chất A. Là khối lượng ban đầu của chất đó. B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học. C. Bằng 6.1023.
    Thiếu đề

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )