Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Hóa học Lớp 8: Câu 1: Hợp chất gồm 1 nguyên tử X liên kết với 4 nguyên tử H. Biết trong hợp chất H chiếm 25% khối lượng. X là A. O. B. N.

Hóa học Lớp 8: Câu 1: Hợp chất gồm 1 nguyên tử X liên kết với 4 nguyên tử H. Biết trong hợp chất H chiếm 25% khối lượng. X là
A. O. B. N. C. S. D. C.
Câu 2: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là sự biến đổi hoá học?
A. Nung nóng tinh thể muối ăn B. Sắt để lâu trong không khí ẩm bị gỉ.
C. Sự thăng hoa của nước hoa. D. Sự ngưng tụ hơi nước.
Câu 3: Thể tích của 1 mol khí oxi (ở đktc) là
A . 22,4 lít. B. 24 lít. C. 2,24lít. D. 2,4lít.
Câu 4: Nguyên tử khối của oxi là
A. 32 đvC. B. 32 gam. C. 16 đvC. D. 16 g.
Câu 5: Trong 17,6 gam khí CO2 có số mol là
A. 0,4. B. 0,5. C. 0,25. D. 0,45.
Câu 6: Phần trăm (theo khối lượng) của nguyên tố cacbon trong hợp chất CO là
A. 42,85%. B. 4,285%. C. 57,15%. D. 5,715%.
Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: Al + H2SO4 – Al2(SO4)3 + ? Chất điền vào dấu ? là
A. CO2. B. N2. C. H2. D. Cl2.
C©u 8: Khí NO2 có tỷ khối so với H2 là
A. 46. B. 23. C. 15. D. 30.
Câu 9: Cách viết sau đây 5H¬2 chỉ
A. năm nguyên tố Hiđro. C. năm đơn chất Hiđro.
B. năm phân tử Hiđro. D. năm nguyên tử Hiđro.
Câu 10: Cho PTHH: C + O2 —> CO2 . Khối lượng O2 cần cho phản ứng là
12(g) ? 44 (g)
A. 56(g). B. 22(g). C. 6(g). D. 32(g).
Câu 11: Phương trình hóa học: Al + AgNO3 —> Al(NO3)3 + Ag. Các hệ số thích hợp của các chất trong phương trình lần lượt là
A. 1, 2, 3, 4. B. 2, 3, 2, 5 C. 2, 4, 3, 1. D. 1, 3, 1, 3.
Câu 12: 2 mol khí Nitơ (N2) có chứa số phân tử N2 là
A. 6.1023. B. 12.1023. C.15.1023. D. 9.1023.
Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: C + ? —-> CO2.
Chất thích hợp điền vào dấu ? là
A. O2. B. N2. C. H2. D. Cl2.
Câu 14: Khối lượng mol của khí oxi là
A. 32g. B. 32 đvC. C. 16 g. D. 16 đvC.
Câu 15: Hợp chất gồm 1 nguyên tử X liên kết với 2 nguyên tử H. Biết trong hợp chất H chiếm 11,1% khối lượng. X là
A. N. B. O. C. S. D. C.
Câu 16: Mol là lượng chất có chứa bao nhiêu nguyên tử hoặc phân tử chất đó ?
A. 6.1021. B. 6.1022. C. 6.1023. D. 6.1024.
Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: 2Mg + O2  2MgO. Khối lượng O2 cần phản ứng là 4,8g ? g 8g
A. 3,2 gam. B. 1,6 gam. C. 13,6 gam. D. 1,36 gam.
Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: Na2SO4 + Ba(OH)2 — BaSO4 + NaOH. Hệ số các chất trong phương trình hóa học lần lượt là
A. 1,1,1,1. B. 1,2,1,2. C. 1,1,1,3. D. 1,1,1,2.
Câu 19: Khối lượng mol của khí Nitơ (N2) bằng
A. 26 (đvc). B. 32 (g/mol). C. 28 (g/mol). D. 14 (g/mol)., giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.

Comments ( 1 )

  1. Câu 1: Hợp chất gồm 1 nguyên tử X liên kết với 4 nguyên tử H. Biết trong hợp chất H chiếm 25% khối lượng. X là
    A. O.
    B. N.
    C. S.
    D. C.
    Gọi CTHH của hợp chất là XH_4
    PTK_{XH_4} = 4 : 25% = 16(đvC)
    -> M_X + 4  = 16
    -> M_X = 12
    Vậy X là nguyên tố cacbon(C)
    Câu 2: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là sự biến đổi hoá học?
    A. Nung nóng tinh thể muối ăn
    B. Sắt để lâu trong không khí ẩm bị gỉ.
    C. Sự thăng hoa của nước hoa.
    D. Sự ngưng tụ hơi nước.
    -> Sắt đã phản ứng với oxi
    Câu 3: Thể tích của 1 mol khí oxi (ở đktc) là
    A . 22,4 lít.
    B. 24 lít.
    C. 2,24lít.
    D. 2,4lít.
    V_{O_2} = 1 × 22,4 = 22,4l
    Câu 4: Nguyên tử khối của oxi là
    A. 32 đvC.
    B. 32 gam.
    C. 16 đvC.
    D. 16 g.
    Câu 5: Trong 17,6 gam khí CO2 có số mol là
    A. 0,4.
    B. 0,5.
    C. 0,25.
    D. 0,45.
    n_{CO_2} =$\dfrac{17,6}{44}$ = 0,4(mol)
    Câu 6: Phần trăm (theo khối lượng) của nguyên tố cacbon trong hợp chất CO là
    A. 42,85%.
    B. 4,285%.
    C. 57,15%.
    D. 5,715%.
    %C =$\dfrac{12}{28}$ × 100% = 42,85%
    Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: Al + H2SO4 – Al2(SO4)3 + ? Chất điền vào dấu ? là
    A. CO2.
    B. N2.
    C. H2.
    D. Cl2.
    Câu 8: Khí NO2 có tỷ khối so với H2 là
    A. 46.
    B. 23.
    C. 15.
    D. 30.
    $\dfrac{M_{NO_2}}{M_{H_2}}$ = $\dfrac{46}{2}$ = 23
    Câu 9: Cách viết sau đây 5H_2 chỉ
    A. năm nguyên tố Hiđro.
    B. năm phân tử Hiđro.
    C. năm đơn chất Hiđro.
    D. năm nguyên tử Hiđro.
    Câu 10: Cho PTHH: C + O2 —> CO2 . Khối lượng O2 cần cho phản ứng là 12(g) ? 44 (g)
    A. 56(g).
    B. 22(g).
    C. 6(g).
    D. 32(g).
    Theo ĐLBTKL,
    m_{O_2} = 44 – 12 = 32g
    Câu 11: Phương trình hóa học: Al + AgNO3 —> Al(NO3)3 + Ag. Các hệ số thích hợp của các chất trong phương trình lần lượt là
    A. 1, 2, 3, 4.
    B. 2, 3, 2, 5
    C. 2, 4, 3, 1.
    D. 1, 3, 1, 3.
    Câu 12: 2 mol khí Nitơ (N2) có chứa số phân tử N2 là
    A. 6.1023.
    B. 12.1023.
    C.15.1023.
    D. 9.1023.
    2 × 6 × 10^23 = 12 × 10^23
    Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: C + ? —-> CO2. Chất thích hợp điền vào dấu ? là
    A. O2.
    B. N2.
    C. H2.
    D. Cl2.
    Câu 14: Khối lượng mol của khí oxi là
    A. 32g.
    B. 32 đvC.
    C. 16 g.
    D. 16 đvC.
    Câu 15: Hợp chất gồm 1 nguyên tử X liên kết với 2 nguyên tử H. Biết trong hợp chất H chiếm 11,1% khối lượng. X là
    A. N.
    B. O.
    C. S.
    D. C.
    PTK_{XH_2} = 2 : 11% = 18(đvC)
    -> X + 2 = 18
    -> X = 16
    Vậy X là nguyên tố oxi
    Câu 16: Mol là lượng chất có chứa bao nhiêu nguyên tử hoặc phân tử chất đó ?
    A. 6.1021. B.
    6.1022.
    C. 6.1023.
    D. 6.1024.
    Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: 2Mg + O2  2MgO. Khối lượng O2 cần phản ứng là 4,8g ? g 8g
    A. 3,2 gam.
    B. 1,6 gam.
    C. 13,6 gam.
    D. 1,36 gam.
    Theo ĐLBTKL, ta có:
    m_{O_2} = 8 – 4,8 = 3,2g
    Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: Na2SO4 + Ba(OH)2 — BaSO4 + NaOH. Hệ số các chất trong phương trình hóa học lần lượt là
    A. 1,1,1,1.
    B. 1,2,1,2.
    C. 1,1,1,3.
    D. 1,1,1,2.
    Câu 19: Khối lượng mol của khí Nitơ (N2) bằng
    A. 26 (đvc).
    B. 32 (g/mol).
    C. 28 (g/mol).
    D. 14 (g/mol).

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

About Xuân