Hóa học Lớp 8: Câu 20: Phản ứng hoá học là quá trình biến đổi
A. thể tồn tại của chất. C. nguyên tử này thành nguyên tử khác.
B. chất này thành chất khác. D. nguyên tố này thành nguyên tố khác.
Câu 21: Số phân tử chứa trong 0,75 mol phân tử CO2 là
A. 6.1023. B. 3.1023. C. 4,5.1023. D. 9.1023.
Câu 22: Tỷ khối hơi giữa khí CO2 với khí H2 là
A. 20. B. 16. C. 22. D. 44.
Câu 23: Cách viết 5N2 chỉ
A. năm đơn chất Nitơ. C. năm phân tử Nitơ.
B. năm nguyên tử Nitơ. D. năm nguyên tố Nitơ.
Câu 24: Lần lượt đặt mỗi bên đĩa cân 1 mol nguyên tử Mg và 1mol nguyên tử C. Nhận định nào sau đây là đúng ?
A. Cân thăng bằng . C. Cân nghiêng về bên có C.
B. Cân nghiêng về bên có Mg. D. Cân nghiêng về bên Mg rồi lại thăng bằng.
Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: ? + S – FeS.
Chất thích hợp điền vào dấu ? là
A. O2. B. Fe2. C. Fe. D. SO2.
Câu 26: Kết luận nào sau đây đúng?
Nếu hai chất khí khác nhau có thể tích bằng nhau (đo cùng nhiệt độ và áp suất) thì:
A. Chúng có cùng số mol. B. Chúng có cùng khối lượng.
C. Chúng có cùng số phân tử. D. Không thể kết luận điều gì cả.
Câu 27: Hợp chất gồm 1 nguyên tử X liên kết với 3 nguyên tử H. Biết trong hợp chất H chiếm 17,65% khối lượng. X là
A. O. B. N. C. S. D. C.
Câu 28: Phần trăm (theo khối lượng) của nguyên tố cacbon trong hợp chất CO2 là
A. 27,27%. B. 0,27%. C. 72,72%. D. 0,72%.
Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: S + O2 SO2. Khối lượng O2 cần phản ứng là 3,2g ? g 6,4g
A. 3,2 gam. B. 1,6 gam. C. 13,6 gam. D. 1,36 gam.
Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: Na2CO3 + Ca(OH)2 — CaCO3 + NaOH. Hệ số các chất trong phương trình hóa học lần lượt là
A. 1,1,1,1. B. 1,2,1,2. C. 1,1,1,3. D. 1,1,1,2.
Câu 31: 32 gam khí oxi có số mol là ?
A. 1mol. B. 2 mol. C. 3 mol. D. 4 mol.
Câu 32: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng vật lý?
A. Đun nóng đường, đường ngả màu nâu rồi chuyển sang màu đen.
B. Dây sắt được cắt nhỏ từng đoạn và tán thành đinh.
C. Cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường.
D. Đốt cháy nến (làm bằng Prafin).
Câu 33: 4 mol khí N2 có chứa số phân tử là
A. 12.1023. B. 24.1023. C. 15.1023. D. 9.1023.
Câu 34: Tỷ khối hơi giữa khí SO2 với khí H2 là
A. 20. B. 16. C. 32. D. 44.
Câu 35: Cách viết 5O2 chỉ
A. năm đơn chất Oxi. C. năm phân tử Oxi.
B. năm nguyên tử Oxi. D. năm nguyên tố Oxi.
Câu 36: Đá vôi khi cho vào lò nung thành vôi sống phải
A. nghiền nhỏ thành bột. B. để cục đá vôi thật to.
C. đập đá có kích thước vừa phải. D. để thế nào cũng được.
Câu 37: Khi cho 16,8 gam CO tác dụng vừa đủ với 32 gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao sinh ra 26,4 gam CO2 và m gam Fe. Giá trị của m là
A. 21,6. B. 38,8. C. 22,4. D. 38,4.
Câu 38: Để đốt cháy hoàn toàn m gam một chất A phải cần 6,4 gam oxi, thu được 4,4 gam cacbon đioxit và 3,6 gam nước. Giá trị m là
A. 7,2. B. 5,6. C. 1,6. D. 6,1.
Câu 39: Cho sơ đồ phản ứng: Al + CuSO4 → Alx(SO4)y + Cu. Giá trị x, y phù hợp là
A. x=2, y=3. B. x=3,y=4. C. x=1, y=2. D. x=y=1.
Câu 40: Đốt cháy 1,6 gam chất M cần 6,4 gam chất khí O2, thu được khí CO2 và hơi H2O theo tỷ lệ khối lượng CO2 : H2O = 11: 9. Khối lượng của CO2 và H2O lần lượt là:
A. 4,3 g và 4,6 g. B. 4,4 g và 3,6 g. C. 5 g và 3 g. D. 4,2 g và 3,8 g.
Câu 41: Cho sơ đồ phản ứng: Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + ? Chất điền vào dấu ? là
A. CO2. B. N2. C. H2. D. Cl2.
Câu 42: Cho sơ đồ phản ứng: P2O5 + H2O H3PO4. Tỷ lệ số phân tử các chất trong phương trình hóa học là
A. 3 : 1 : 2. B. 1 : 3 : 2. C. 1 : 2 : 3. D. 2 : 3 : 1.
Câu 43: Trong số các công thức hóa học sau đây công thức hóa học nào đúng?
A. CaPO4. B. Ca2(PO4)2. C. Ca3(PO4)2. D. Ca3(PO4)3., giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.
Leave a reply
About Thanh THương
Related Posts
Hóa học Lớp 11: Hao tán 13 g một kim loại có hoá trị không đổi vào HNO3 . Sau phản ứng có 0,005 mol muối NH4NO3 . Xác định kim loạ đã dùng. Giúp e với
Hóa học Lớp 8: Khi nung nóng quặng đồng malachite, chất này bị phân hủy thành đồng II oxit CuO, hơi nước và khí cacbonic. Tính khối lượng của khí cacb
Hóa học Lớp 8: C1 vô ý đỗ dấm (axetic) lên nền gạch hoa( trong thành phần có chất canxi cacbonat ta quan sát thấy có bọt khí sủi lên a) dấu hiệu nào
Hóa học Lớp 8: 2. Al + O2 Al2O3 3. CuO + HCl CuCl2 + H2O 4. Na + H2O NaOH + H2 5. CaO + HNO3 Ca(NO3)2 + H2O 6. Zn + O2 ZnO 7. K2O + H2O KOH 8. Al + HC
Hóa học Lớp 9: Em cần giải gấp ạ Bằng phương pháp hóa học hãy chứng minh 3 dung dịch(bị mất nhãn dán tên) sau: HCl, NaOH, NaCl ở lọ nào?
Comments ( 2 )
Câu 20:B(chất này qua chất khác)
Câu 21:A(6.1023)
Câu 22:B(16)
Câu 23:D(năm nguyên tố Ni tơ)
Câu 24:A(cân thăng bằng)
Câu 25:C(Fe)
Câu 26:B(Chúng có cùng khối lượng)
Câu 27:A(O)
Câu 28:B( 0,27%)
Câu 31:B(2 mol)
Câu 32:A(Đun nóng đường,đường ngả màu nâu rồi chuyển sang màu đen)
Câu 33:D(9.1023)
Câu 34:B(16)
Câu 35:C(năm nguyên tử Oxi)
Câu 37:A(21,6)
Câu 38:C(1,6)
Câu 39:C(x=1,y=2)
Câu 40:B(4,4g và 3,6g)
Câu 41:B(N2)
Câu 42:A(3:1:2)
Câu 43:C(Ca3(PO4)2