Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Hóa học Lớp 8: Lập PTHH của các phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử các chất trong phản ứng 1) Fe + Cl2 FeCl3

Hóa học Lớp 8: Lập PTHH của các phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử các chất trong phản ứng
1) Fe + Cl2 FeCl3 2) Na + O2 Na2O.
3) Al + HCl AlCl3 + H2 4) CH4 + O2 CO2 + H2O
5)Al + O2 Al2O3 . 6) p + O2 P2O5
7) Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O 8) Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2
9) Hg + O2 HgO
10) BaCl2 + H2SO4 HCl + BaSO4
11) Fe + O2 FexOy 12) FexOy + H2 Fe + H2O
13) Zn + HCl ZnCl2 + H2 14) CxHy + O2 CO2 + H2O
15) CxHyOz + O2 CO2 + H2O 16. CnH2n + O2 CO2 + H2O, giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.

Comments ( 1 )

  1. Giải đáp+Lời giải và giải thích chi tiết:
    1)2Fe+3Cl2—->2FeCl3    tỉ lệ=2:3:2
    2)4Na+O2—->2Na2O     tỉ lệ=4:1:2
    3)2Al+6HCl—>2AlCl3+3H2   tỉ lệ=2:6:2:3
    4)CH4+2O2—->CO2+2H2O   tỉ lệ=1:2:1:2
    5)4Al+3O2—->2Al2O3       tỉ lệ=4:3:2
    6)4P+5O2—>2P2O5        tỉ lệ=4:5:2
    7)2Fe(OH)3—->Fe2O3+3H2O       tỉ lệ=2:1:3
    8)2Al+3H2SO4—>Al2(SO4)3+3H2        tỉ lệ=2:3:1:3
    9)2Hg+O2—->2HgO        tỉ lệ=2:1:2
    10)BaCl2+H2SO4—–>2HCl+BaSO4       tỉ lệ=1:1:2:1
    11)2xFe+yO2—>2FexOy       tỉ lệ=2x:y:2
    12)FexOy+yH2—->xFe+yH2O          tỉ lệ=1:y:x:y
    13)Zn+2HCl—>ZnCl2+H2       tỉ lệ=1:2:1:1
    14)4CxHy+2xO2—>xyCO2+y2H2O  tỉ lệ =4:2x:xy
    15)zCxHyOz+xyO2—>xyzCO2+yzH2O  tỉ lệ=z:xy:xyz:yz
    16)2CnH2n+2nO2—->nCO2+2nH2O    tỉ lệ=2:2n:n:2n

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )