Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Hóa học Lớp 8: Câu 81 : Chất nào sau đây có phân tử khối là 310 đvC ? A. Al2(SO4)3 B. Fe(NO3)3.9H2O C. Ca3(PO4)2 D. Pb(NO3)2 Câu 82 : Chất nào s

Hóa học Lớp 8: Câu 81 : Chất nào sau đây có phân tử khối là 310 đvC ?
A. Al2(SO4)3 B. Fe(NO3)3.9H2O C. Ca3(PO4)2 D. Pb(NO3)2
Câu 82 : Chất nào sau đây có phân tử khối là 122,5 đvC ?
A. KClO2 B. NaClO4 C. AlCl3 D. AgCl
Câu 83 : Cho dãy các chất : CaCO3 , MgSiO3 , KHCO3 , C5H8O2
Số chất (trong dãy trên) đều có phân tử khối 100 đvC là
A. 1 chất B. 4 chất C. 3 chất D. 2 chất
Câu 84 : Cho dãy các chất :
CuO , KNO2 , NH4NO3 , SO3
Số chất (trong dãy trên) đều có phân tử khối 80 đvC là
A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất
Câu 85 : Cho dãy các chất :
H2SO4 , KAlO2 , H3PO4 , ZnS , Cu(OH)2 , NH4Br
Số chất (trong dãy trên) đều có phân tử khối 98 đvC là
A. 5 chất B. 4 chất C. 3 chất D. 6 chất
Câu 86 : Cho dãy các chất :
MgSO4.7H2O , Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2.3H2O , BaCl2.2H2O
Số chất (trong dãy trên) đều có phân tử khối 242 đvC là
A. 3 chất B. 2 chất C. 1 chất D. 4 chất
Câu 87 : Cho dãy các chất :
FeS2 , CaSO3 , MgSO4 , NaHSO4 , KHSO3
Số chất (trong dãy trên) đều có phân tử khối 120 đvC là
A. 3 chất B. 4 chất C. 5 chất D. 2 chất
Câu 88 : Cho dãy các chất :
Fe2O3 , CuSO4 , Cu2S , Br2 , KMnO4
Số chất (trong dãy trên) đều có phân tử khối 160 đvC là
A. 4 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 5 chất
A. M2(NO3)3 B. M(NO3)2 C. MNO3 D. M(NO3)3
Câu 89 : Theo hóa trị của X , Y trong hai hợp chất X2O3 và HY thì
công thức hóa học đúng là :
A. XY3 B. XY2 C. X2Y D. X2Y3, giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.

Comments ( 1 )

  1. Giải đáp:
     Câu 81 : Chọn C
    PTKAl2(SO4)3 = 27×2+32×3+16×12=342 đvC => loại
    PTKFe(NO3)3= 56+14×3+16×9= 242 đvC => loại
    PTKCa3(PO4)2 = 40×3+31×2+16×8= 310 đvC => chọn 
    PTKPb(NO3)2 = 207+14×2+16×6=331 đvC => loại
    Câu 82:  Chọn Giải đáp B
    PTKKClO2 = 39 + 35,5 +16×2= 106,5 đvC => loại
    PTKNaClO4= 23+35,5+16×4=122,5 đvC => Chọn
    PTKAlCl3 =27+35,5×3= 133,5 đvC => loại
    PTKAgCl =108+35,5=143,5 đvC => loại
    Câu 83: Chọn đáp án B
    PTKCaCO3 = 40+12+16×3=100 đvC
    PTKMgSiO3=24+28+16×3=100 đvC
    PTKKHCO3= 39+1+12+16×3=100 đvC
    PTKC5H8O2= 12×5+1×8+16×2=100 đvC
    Vậy có 4 chất có phân tử khối là 100 đvC 
    Câu 84: Chọn đáp án C
    PTKCuO = 64 + 16=80đvC
    PTKKNO2 =  39 +14+16×2=85 đvC
    PTKNH4NO3 = 14+ 1×4+14+16×3= 80 đvC 
    PTKSO3 = 32+ 16×3=80 đvC
    Vậy có 3 chất có PTK là 80 đvC
    Câu 85 : Chọn đáp án A
    PTKH2SO4=  1×2+32+16×4= 98 đvC
    PTKKAlO2= 39+27+16×2= 98 đvC
    PTKH3PO4=1×3+31+16×4= 98 đvC
    PTKZnS = 65+32 = 97 đvC
    PTKCu(OH)2= 64+16×2+1×2=98 đvC
    PTKNH4Br= 14+1×4+80= 98 đvC
    Vậy có 5 chất có PTK là 98 đvC 
    Câu 87: Chọn đáp án B
    PTKFeS2 = 56+ 32×2= 120 đvC
    PTKCaSO3= 40+32+16×3=  120 đvC
    PTKMgSO4 =24+32+16×4= 120 đvC
    PTKNaHSO4=23+1+32+16×4= 120 đvC
    PTKKHSO3=39+1+32+16×3= 113 đvC
    Vậy có 4 chất có PTK có 120 đvC
    Câu 88:  Chọc đáp ánA
    PTKFe2O3 = 56×2+16×3=160 đvC
    PTKCuSO4= 64+32+16×4=  160 đvC
    PTKCu2S= 64×2+32=160 đvC
    PTKBr2= 80 x 2=160 đvC
    PTKKMnO4= 39+ 55+ 16×4 = 158 đvC
    Vậy có 4 chật có PTK là 160 đvC
    Câu 39: Chọn đáp án A
    * X2O3
    Theo quy tắc hóa trị: a . 2 = II . 3 => a = III
    HY= I .1=b.1=> b = I
    *XY
    Theo quy tắc hóa trị: III . x = I . y => tỉ lệ

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )